Nội dung text CD21 Exercise 1.1 KEY.docx
Question 6: You are __________ to choose how to spend the evening. (FREEDOM) Căn cứ vào từ “are” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj) Ta có: Freedom /’fri:dəm/ (n): sự tự do, quyền tự do Free /fri:/ (a): tự do Dịch nghĩa: Bạn tự do để lựa chọn làm thế nào để dành thời gian cả buổi tối. => Đáp án: Freedom => Free Question 7: This road is much __________ than I thought. (LENGTH) Căn cứ vào từ “is’’ cấu trúc so sánh (to be + (much, far…) + tính từ so sánh + than + N) nên vị trí còn trống cần một tính từ so sánh. Ta có: length /leηθ/ (n): chiều dài, độ dài long /lɔη/ (a): dài Dịch nghĩa: Con đường này dài hơn nhiều so với tôi đã nghĩ. => Đáp án: length => longer: dài hơn Question 8: Vietnamese people are very __________ (FRIEND) Căn cứ vào từ “are” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj) Ta có: Friend /frend/ (n): bạn Friendship /’frend∫ip/ (n): tình bạn friendly /frendli/ (a): thân thiện, hữu nghị Befriend /bi’frend/ (v): đối xử như bạn Dịch nghĩa: Người Việt Nam thì rất thân thiện => Đáp án: Friend => Friendly Question 9: __________ are able to ask questions by using their remote control. (VIEW) Căn cứ vào cấu trúc câu, theo sau nó là một động từ tobe nên vị trí trống cần một danh từ, do động từ to be “are” là động từ chia ở dạng số nhiều do đó danh từ làm chủ ngữ cũng phải là danh từ số nhiều. Ta có: View /vju:/ (n): cảnh, tầm nhìn viewable /’vju:əbl/ (a): có thể xem được >< viewless /’vju:lis/ (a): không thể xem được viewer /’vju:ə[r]/ (n): khán giả truyền hình Dịch nghĩa: Khán giả truyền hình có thể trả lời các câu hỏi bằng việc sử dụng điều khiển xa của họ. => Đáp án: View => Viewers Question 10: I want some more __________ about your school. (INFORM) Căn cứ vào “some” nên vị trí trống cần một danh từ. Ta có: - inform /in’fɔ:m/ (v): thông báo - informal /in’fɔ:ml/ (a): không chính thức >< formal /’fɔ:ml/ (a): chính thức - informatic /,infə:’mætik/ (a): thuộc về tin học - information /,infə’mei∫n/ (n): thông tin Dịch nghĩa: Tôi muốn thêm một số thông tin về ngôi trường của bạn. => Đáp án: Inform => Information
=> Đáp án: repute => reputation Question 16: We often take part in many __________ activities at school. (CULTURE) Căn cứ vào từ theo sau chỗ cần điền là một danh từ vì thế vị trí trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Ta có: Culture /’kʌlt∫ə[r]/ (n): văn hóa cultural /’kʌlt∫ərəl/ (a): thuộc văn hóa Dịch nghĩa: Chúng tôi thường tham gia các hoạt động văn hóa ở trường. => Đáp án: Culture => Cultural Cấu trúc cần lưu ý: Take part in = join = attend = participate in: tham gia Question 17: If you want to __________ your English, we can help you. (IMPROVEMENT) Căn cứ vào câu trúc (want to + V: mong muốn làm gì) vì thế vị trí trống cần một động từ Ta có: improvement /im’pru:vmənt/ (n): sự cải tiến, sự cải thiện improve /im’pru:v/ (v): cải thiện, cải tiến Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn cải thiện tiếng anh của bạn, chúng tôi có thể giúp. => Đáp án: improvement => improve Question 18: I want to __________ for selling my house. (ADVERTISEMENT) Căn cứ vào câu trúc (want to + V : mong muốn làm gì) vì thế vị trí trống cần một động từ Ta có: Advertisement /əd’vɜ:tismənt/ (n): sự quảng cáo Advertiser /’ædvətaizə[r]/ (n): người quảng cáo Advertise /’ædvətaiz/ (v): báo, loan báo, thông báo Dịch nghĩa: Tôi muốn quảng cáo để bán ngôi nhà của tôi. => Đáp án: Advertisement => Advertise Question 19: He is an __________ of this newspaper. (EDITION) Căn cứ vào mạo từ “an” đứng trước nên vị trí trống cần một danh từ. Ta có: edition /i’di∫n/ (n): ấn bản, lần xuất bản edit /’edit/ (v): biên tập editor /’editə[r]/ (n): chủ bút, biên tập viên editorial /,edi’tɔ:riəl/ (a): thuộc công tác biên tập Dịch nghĩa: Anh ta là một biên tập viên của báo đó. => Đáp án: edition => editor Question 20: Environmental __________ is everybody’s responsibility. (PROTECT) Căn cứ vào thành phần câu sau tính từ cần một danh từ để tạo thành một cụm danh từ vì vậy vị trí trống cần một danh từ. Ta có: protect /prə’tekt/ (v): bảo vệ, che chở protection /prə’tekt∫n/ (n): sự bảo vệ protective /prə’tektiv/ (a): bảo hộ, che chở Dịch nghĩa: Sự bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người. => Đáp án: Protect => Protection