PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text LESSON 27.doc

LESSON 27 - EVERYDAY VERBS I. BREAK STT English Collocations Vietnamese meanings 1 Without a break không ngừng 2 Make a break with sb cắt đứt quan hệ với ai 3 Get the breaks gặp cơ hội thuận lợi, gặp may 4 Break a record phá kỷ lục 5 Break the law phạm luật 6 Break one's promise (word) = break faith with sb bội ước, không giữ lời hứa với ai 7 Break the peace làm rối trật tự chung 8 Break one's mind to... truyền đạt ý kiến của mình cho 9 Break news báo tin 10 Break one's will làm nhụt ý chí của ai 11 Break one's heart làm ai đau lòng 12 Break a way mở đường 13 Break into tears khóc oà lên 14 Break from one's bonds thoát khỏi sự ràng buộc của ai 15 Break with sb cắt đứt quan hệ với ai 16 Break through obstacles vượt qua mọi trở ngại 17 Break the ice bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu 18 Break a habit = stop doing a habit từ bỏ thói quen II. COME STT English Collocations Vietnamese meanings 1 Come what may dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào 2 Comes true trở thành sự thật 3 Come into power nắm chính quyền 4 Come into fashion thành mốt 5 Come clean thú nhận, nói hết 6 Come naturally to sb không có gì khó khăn đối với ai 7 Come short không đạt được, thất bại 8 Come to light bại lộ, tiết lộ, cho thấy
9 Come into force/effect = begin to have an effect bắt đầu có hiệu lực 10 Come to an end = be at an end hoàn thành, kết thúc 11 Come to terms with = learn to accept sb or st học cách chấp nhận ai/cái gì 12 Come under attack/scrutiny bị tấn công/dò xét 13 Come close tiếp cận 14 Come under fire bị lên án, bị chỉ trích III. CATCH STT English Collocations Vietnamese meanings 1 Catch a cold / the flu bị cảm lạnh/mắc cúm 2 Catch fire = be on fire bị cháy 3 Catch sight of / catch a glimpse of vô tình bắt gặp 4 Catch one’s eye = make eye contact with sb hấp dẫn, thu hút 5 Catch the bus/train/subway bắt xe buýt, tàu 6 Catch one's meaning hiểu được ý ai muốn nói gì 7 Catch a tune thuộc và hát lại được ngay một điệu hát 8 Be caught in the act Catch sb red-handed bị bắt quả tang bắt quả tang 9 Catch one's breath nín hơi, nín thờ 10 Catch the public lôi cuốn được công chúng 11 Catch at an opportunity chộp lấy cơ hội 12 Catch one’s attention gây chú ý IV. DO STT English Collocations Vietnamese meanings 1 Do/try one’s best cố gắng hết sức mình 2 Do damage (to) gây hại đến 3 Do an experiment làm thí nghiệm 4 Do exercises làm bài tập, tập thể dục 5 Do harm có hại, gây hại 6 Do sb a favor = do sb a good turn = give/lend sb a hand =help sb giúp ai 7 Do your hair thay đổi kiểu tóc, làm tóc 8 Do homework/housework làm bài tập về nhà/việc nhà 9 Do the Ironing / shopping / washing, etc . ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ .. 10 Do research nghiên cứu 11 Doa / the crossword giải ô chữ 12 Do one's duty làm, thực hiện nhiệm vụ 13 Do sb good làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai 14 Do sb credit làm ai nổi tiếng 15 Do one's room thu dọn buồng
16 Do the polite làm ra vẻ lễ phép 17 Do sb out of st lừa ai lấy cái gì 18 Do an assignment làm một nhiệm vụ được giao 19 Do business kinh doanh 20 Do a course theo một khóa học 21 Do wrong làm sai 22 Do wonders/miracles mang lại kết quả kì diệu V. HAVE STT English Collocations Vietnamese meanings 1 Have/bear/keep in mind hãy nhớ, ghi nhớ 2 Have a great (good) mind to mong muốn, có ý muốn 3 Have hair a mind to do st miễn cưỡng làm việc gì, làm gì đó mà không toàn tâm toàn ý 4 Have st on one's mind có cái gì đó bận tâm, có cái gì đó lẩn khuất trong tâm 5 Have a try / go thử 6 Have a problem / problems (with) gặp vấn đề, gặp khó khăn 7 Have difficulty (in) doing st/st gặp khó khăn trong việc gì/làm gì 8 Have a party tổ chức tiệc tùng 9 Have a look ngắm nhìn 10 Have fun / a good time = have a blast vui vẻ 11 Have a feeling cảm giác rằng 12 Have an experience trải nghiệm 13 Have a dream / nightmare mơ / gặp ác mộng 14 Have a conversation / chat nói chuyện 15 Have/take a break nghỉ giải lao 16 Have an argument / a row cãi cọ 17 Have an accident gặp tai nạn 18 Have a baby sinh em bé 19 Have a relationship with sb có mối quan hệ với ai 20 Have a word with sb = speak to sb nói chuyện với ai 21 Have sb do st = get sb to do st Have/get st done (by sb) nhờ ai đó làm gì có cái gì được làm bởi ai 22 Have breakfast ăn sáng 23 Have a headache bị nhức đầu VI. GIVE STT English Collocations Vietnamese meanings 1 Give profit sinh lãi 2 Give sb a present tặng quà ai 3 Give sb one's assurance st đảm bảo với ai điều gì 4 Give a cry kêu lên 5 Give permission cho phép
6 Give birth to sinh ra 7 Give someone much trouble gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai 8 Give a concert tổ chức một buổi hoà nhạc 9 Give ground nhượng bộ, lùi bước 10 Give and take sự có đi có lại 11 Give sb a lift/ride cho ai đó đi nhờ 12 Give/lend sb a help giúp ai đó VII. MAKE STT English Collocations Vietnamese meanings 1 Make bread làm bánh 2 Make verses làm thơ 3 Make the bed dọn giường 4 Make tea pha trà 5 Make money kiếm tiền 6 Make a profit kiếm lãi 7 Make a noise làm ồn 8 Make a fuss làm ầm ĩ 9 Make a mess làm lộn xộn 10 Make use of tận dụng 11 Make room for dọn chỗ, nhường chỗ cho 12 Make one's bow cúi đầu chào 13 Make as if làm như thể, hành động như thể 14 Make believe giả vờ 15 Make ends meet đủ sống 16 Make a fire nhóm lửa 17 Make free with tiếp đãi tự nhiên không khách sáo 18 Make friends with kết bạn với 19 Make fun of đùa cợt, chế nhạo, giễu 20 Make oneself at home tự nhiên như ở nhà, không khách sáo 21 Make mountains of molehills chuyện bé xé ra to 22 Make a will làm di chúc 23 Make up one's mind quyết định 24 Make progress tiến bộ 25 Make an effort to do st = try/attempt to do st cố gắng làm gì 26 Make arrangements for sắp đặt, dàn xếp 27 Make a change/changes đổi mới 28 Make a choice chọn lựa 29 Make a comment / comments (on) bình luận, chú giải 30 Make a contribution to góp phần vào 31 Make a decision quyết định 32 Make an improvement cải thiện 33 Make a mistake phạm sai lầm, nhầm lẫn

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.