Nội dung text HSG VẬT LÍ 12-ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG 3.docx
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LẦN 2 NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn thi: VẬT LÍ Mã đề 687 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng) Câu 1. Tính khối lượng khí oxi đựng trong bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 00C . Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của oxi là 1,43 3kg/m A. 1,43 kg. B. 2,145 kg. C. 1,5 kg D. 0,95 kg. Câu 2 Trong một động cơ điêzen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 627 0 C được nén để thể tích giảm bằng 1 3 thể tích ban đầu và áp suất tăng 20% so với áp suất ban đầu. Nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng A. 87 0 C B. 251 0 C C. 360 0 C D. 267 0 C Câu 3 Một áp kế khí (hình vẽ) gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích V 0 gắn với một ống nhỏ nằm ngang tiết diện ống là 0,1 cm 2 . Biết ở 10 0 C, giọt thủy ngân cách A 20 cm; ở 20 0 C cách A 130 cm. Dung tích của bình có giá trị là A. 324,3 cm 3 . B. 309,3 cm 3 . C. 240 cm 3 . D. 270 cm 3 . Câu 4 Các nguyên tử, phân tử trong chất rắn A. nằm ở những vị trí cố định. B. nằm ở những vị trí xác định và chỉ có thể dao động xung quanh các vị trí cân bằng này. C. nằm ở những vị trí cố định, sau một thời gian nào đó chúng lại chuyển sang một vị trí cố định khác. D. không có vị trí cố định mà luôn thay đổi. Câu 5 Tính chất nào sau đây không phảilà tính chất của chất ở thể khí? A. Có hình dạng và thể tích riêng. B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn. C. Có thể nén được dễ dàng. D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng. Câu 6: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật charles? Câu 7: Cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius là A. lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (10 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (100 0 C) làm chuẩn. B. lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (10 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (0 0 C) làm chuẩn. C. lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (0 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (100 0 C) làm chuẩn. D. lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (100 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (10 0 C) làm chuẩn. Câu 8: Xét một lượng khí nhất định. Nếu áp suất của khí tăng thêm 2.10 5 Pa thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm 5.10 5 Pa thì thể tích giảm 5 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí không đổi. A. 10 5 Pa; 10 lít. B. 2.10 5 Pa; 10 lít. C. 4.10 5 Pa; 3 lít. D. 4.10 5 Pa; 9 lít Câu 9: Cho 8 g khí Hiđrô ở 27 0 C, giãn nở đẳng áp thể tích tăng gấp đôi. Tính công của khí A. 9972J B.19944J C. 1795J D.897,48J Câu 10: Cho nhiệt độ nóng chảy của một số chất như bảng. Khi thả một thỏi thép và một thỏi đồng vào kẽm đang nóng chảy. Thỏi nào nóng chảy theo đồng? Chất Thép Đồng Chì Kẽm Nhiệt độ nóng chảy( o C) 1300 1083 327 420 A. Thỏi thép B. Cả hai thỏi đều nóng chảy theo đồng. C. Cả hai thỏi đều không bị nóng chảy theo đồng. D. Thỏi kẽm. A 0 p 1/V A 0 p 1/V B 0 p 1/V C 0 p V D
Câu 11:Nhiệt độ của vật nào tăng lên ít nhất khi ta thả rơi bốn vật dưới đây có cùng khối lượng,nhiệt độ và từ cùng một độ cao xuống đất (coi như toàn bộ độ giảm cơ năng dùng để làm nóng vật)? A. Vật bằng nhôm, có nhiệt dung riêng là 880 J/kg.K. B. Vật bằng đồng, có nhiệt dung riêng là 380 J/kg.K. C. Vật bằng chì, có nhiệt dung riêng là 120 J/kg.K. D. Vật bằng gang, có nhiệt dung riêng là 550 J/kg.K. Câu 12:Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 51. ,8.10J/kg Câu nào dưới đây là đúng? A. Khối đồng sẽ tỏa ra nhiệt lượng 51,8.10J khi nóng chảy hoàn toàn. B. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 51,8.10J để hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 51,8.10J để hóa lỏng. D. Mỗi kilôgam đồng tỏa ra nhiệt lượng 51,8.10J khi hóa lỏng hoàn toàn. Câu 13: Đổ 2 lít nước ở nhiệt độ t 1 = 25 0 C vào một ấm nhôm có khối lượng 500 gam ở cùng nhiệt độ với nước, sau đó đun bằng bếp điện. Sau thời gian t= 30 phút thì có 20% khối lượng nước đã hóa hơi ở nhiệt độ sôi 2t100C. Biết rằng, chỉ có 80% nhiệt lượng mà bếp cung cấp được dùng vào việc đun nước. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K, của nhôm là 880J/kg.K, nhiệt hóa hơi của nước ở 100C là 6L2,26.10J/kg, khối lượng riêng của nước là 3D1000kg/m. Công suất cung cấp nhiệt của bếp điện gần giá trị nào nhất sau đây? A. 776W. B.1087W C. 870W D. 991W Câu 14:Người ta thả một cục nước đá khối lượng 80 gam ở 00C vào một cốc nhôm đựng 0,4 kg nước ở 020C đặt trong nhiệt lượng kế. Khối lượng của cốc nhôm là 0,2 kg. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 53.4.10J/kg. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4180J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt độ do nhiệt truyền ra bên ngoài nhiệt lượng kế. Nhiệt độ của nước trong cốc nhôm khi cục nước vừa tan hết bằng A. 07C. B. 04,5C. C. 09C. D. 08,5C. Câu 9 Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí? A. Có hình dạng và thể tích riêng. B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn. C. Có thể nén được dễ dàng. D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng. Câu 10 Khi nấu cơm ta mở nắp vung ra thì thấy bên trong nắp có các giọt nước bám vào là do A. hơi nước trong nồi ngưng tụ. B. hạt gạo bị nóng chảy. C. hơi nước bên ngoài nồi ngưng tụ. D. hơi nước bên ngoài nồi đông đặc. Câu 11 Đổ 1,5 lít nước ở nhiệt độ 1t20C vào một ấm nhôm có khối lượng 600 gam ở cùng nhiệt độ với nước, sau đó đun bằng bếp điện. Sau thời gian t35 phút thì có 30% khối lượng nước đã hóa hơi ở nhiệt độ sôi 2t100C. Biết rằng, chỉ có 75% nhiệt lượng mà bếp cung cấp được dùng vào việc đun nước. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K, của nhôm là 880J/kg.K, nhiệt hóa hơi của nước ở 100C là 6L2,26.10J/kg, khối lượng riêng của nước là 3D1000kg/m. Công suất cung cấp nhiệt của bếp điện gần giá trị nào nhất sau đây? A. 776 W B. 919 W C. 991 W D. 876 W Hướng dẫn giải Nhiệt lượng có ích mà bếp đã cung cấp cho ấm đựng nước sau thời gian 35 phút là Câu 12 Một bình chứa 14 gam khí nitrogen ở nhiệt độ 27C và áp suất 1 atm. Sau khi hơ nóng, áp suất trong bình chứa khí tăng lên tới 5 atm. Biết nhiệt dung riêng của nitơ trong quá trình nung nóng đẳng tích là vc= 742 J/kg.K. Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. Nhiệt lượng cần cung cấp cho khí nitơ là Q và độ tăng nội năng của khí là U. Giá trị của QU gần giá trị nào nhất sau đây? A. 64 kJ. B. 25 kJ. C. 32 kJ. D. 42 kJ. Hướng dẫn giải