Nội dung text Lớp 11. Đề giữa kì 1 (Đề 2).docx
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm) Câu 1: Trong dung dịch nước của HA, tồn tại cân bằng sau: 23HAHOAHO⇌aqlaqaq CaKK Biểu thức nào đúng với hằng số acid aK của acid HA? A. 3 a 2 HOA K HAHO . B. 3 a HOA K HA . C. a A K HA . D. a 3 HA K HOA . Câu 2: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau. Khi phản ứng chưa đạt đến trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận ...(1)... tốc độ phản ứng nghịch và khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận ...(2)... tốc độ phản ứng nghịch. Các từ thích hợp điền vào chỗ trống (1), (2) lần lượt là A. (1) khác, (2) bằng. B. (1) lớn hơn, (2) bằng. C. (1) lớn hơn, (2) nhỏ hơn. D. (1) nhỏ hơn, (2) bằng. Câu 3: Chất nào sau đây là chất không điện li? A. 34HPO (phosphoric acid). B. 25CHOH (ethanol). C. NaCl (sodium chloride). D. NaOH (sodium hydroxide). Câu 4: Theo thuyết Brønsted - Lowry, base là A. chất cho cặp electron. B. chất nhận cặp electron. C. chất cho proton H . D. chất nhận proton H . Câu 5: Cân bằng nào sau đây không chuyển dịch khi thay đổi áp suất chung? A. 2232SOO2SO⇌ggg . B. 223N3H2NH⇌ggg . C. 2CCO2CO⇌sgg . D. 22HI2HI⇌ggg . Câu 6: Số hiệu nguyên tử của nitrogen là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 7: Cho các phản ứng sau: oo tt,xt,p 22223(1)N(g)O(g)2NO(g);(2)N(g) + 3H(g) 2NH(g)⇀⇀ ↽↽ Trong hai phản ứng trên, nitrogen A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 8: Ở điều kiện thường, 1 L nước hoà tan khoảng 800 L NH 3 , tạo thành dung dịch NH 3 . Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến khả năng tan tốt của NH 3 là do A. NH 3 phân cực và phân tử tạo được liên kết hydrogen với nước. B. NH 3 là chất khí có phân tử khối nhỏ, dễ khuếch tán vào nước. C. NH 3 và nước có cùng bản chất là liên kết ion nên dễ tan vào nhau. D. NH 3 là chất khí không màu, mùi khai và xốc. Mã đề thi: 222