Nội dung text Đề số 04_KT CK2_Toán 12_Dùng chung 3 sách (Theo CV7991).docx
ĐỀ THỬ SỨC 04 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 12- DÙNG CHUNG 3 LOẠI SÁCH (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 04 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Cho 25 ..xxdxaxxbx x . Giá trị của ab bằng A. 20 5 . B. 15 2 . C. 52 5 . D. 20 3 . Câu 2: Cho 4,2bb aa fxdxgxdx . Giá trị của 3b a fxgxdx bằng A. 2 . B. 10 . C. 2 . D. 8. Câu 3: V là thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường 2,0,0,3yxyxx quay quanh trục Ox . Khẳng định nào đúng? A. 102,5V . B. 103,6V . C. 105,4V . D. 110,2V . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm 0;4;5A và 12 :5 3 xt y zt . Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng là A. 240xy . B. 250xz . C. 2200xz . D. 5350xyz . Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm 6;3;3A và mặt phẳng P có phương trình 270xyz . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P là A. 10 3 . B. 56 3 . C. 10 5 . D. 35 10 . Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng có vectơ chỉ phương 1;0;2u→ và mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến 3;6;1n→ . Giá trị của sin,P bằng A. 5 20 . B. 15 20 . C. 10 15 . D. 2 10 . Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 421 : 251 xzz d . Điểm nào sau đây thuộc d ? A. (4;2;1)N . B. (2;5;1)Q . C. (4;2;1)M . D. (2;5;1)P .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 21 : 315 xyz d và 2 1 :23 3 xt dyt z . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1d và 2d song song với nhau. B. 1d và 2d trùng nhau. C. 1d và 2d cắt nhau. D. 1d và 2d chéo nhau. Câu 9: Phương trình của mặt cầu S có tâm 2;1;3I bán kính 4R là A. 2222134xyz . B. 22221316xyz . C. 2222134xyz . D. 22221316xyz . Câu 10: Trong không gian Oxyz cho điểm (2;3;4)I và 1;2;3A . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là: A. 222 (2)(3)(4)3xyz . B. 222(2)349xyz . C. 222(2)3445xyz . D. 222(2)343xyz . Câu 11: Cho hai biến cố A và B , với 0,6PA , 0,7PB , 3| 7PAB . Tính PAB . Câu 12: Trong một hộp kíp có 10 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ, các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Bạn An lấy ngẫu nhiên 1 viên bi trong hộp và không trả lại. Sau đó bạn Bình cũng lấy 1 viên bi trong hộp. Tính xác suất để cả An và Bình đều lấy được viên bi đỏ. A. 131 153 . B. 14 81 . C. 28 153 . D. 5 6 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hai mặt phẳng :2250Pxyz ; :42410Qxyzm và điểm 2;1;5M a) Mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ. b) Khoảng cách từ M đến mặt phẳng P bằng 8 3 . c) Với 3m thì khoảng cách giữa mặt phẳng P và mặt phẳng Q bằng 3 . d) Có hai giá trị của m để khoảng cách từ M đến mặt phẳng Q bằng 1 . Khi đó tổng tất cả giá trị của m bằng 5 . Câu 2: Một lớp học có 50 học sinh, trong đó có 30 học sinh nam. Biết tỷ lệ học sinh biết bơi trong số học sinh nam là 60% và tỷ lệ học sinh biết bơi trong số học sinh nữ là 50% . Chọn ngẫu nhiên một học sinh.