Nội dung text Unit 2.doc
UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? PART 1: THEORY I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese go to school /gəʊ tuː skuːl / Đi học do the homework / duː ðə həʊm wɜːk/ làm bài tập về nhà talk with friends /tɔːk wɪð frɛndz / nói chuyện với bạn bè brush the teeth /brʌʃ ðə tiːθ / đánh răng do morning exercise / duː ˈmɔːnɪŋ ˈɛksəsaɪz / tập thể dục buổi sáng cook dinner /kʊk ˈdɪnə / nấu bữa tối watch TV / wɒʧ ˌtiːˈviː / xem ti vi play football /pleɪ ˈfʊtbɔːl / đá bóng surf the Internet /sɜːf ði ˈɪntəˌnɛt / lướt mạng look for information /lʊk fɔːr ˌɪnfəˈmeɪʃən / tìm kiếm thông tin go fishing /gəʊ ˈfɪʃɪŋ / đi câu cá ride a bicycle /raɪd ə ˈbaɪsɪkl / đi xe đạp come to the library /kʌm tuː ðə ˈlaɪbrəri / đến thư viện go swimming /gəʊ ˈswɪmɪŋ / đi bơi go to bed / gəʊ tuː bɛd / đi ngủ go shopping /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/ đi mua sắm go camping /gəʊ ˈkæmpɪŋ/ đi cắm trai go jogging /gəʊ ˈʤɒgɪŋ/ Đi/ chạy bộ play badminton /pleɪ ˈbædmɪntən/ Chơi cầu lông get up /gɛt ʌp/ thức dậy have breakfast /hæv ˈbrɛkfəst/ Ăn sáng have lunch /hæv lʌnʧ / ăn tnia have dinner /hæv ˈdɪnə/ ăn tối look for /lʊk fɔː/ tìm kiếm project / prɒʤɛkt / dự án early /ˈɜːli / sớm
busy /ˈbɪzi/ bận rộn classmate /ˈklɑːsmeɪt / bạn cùng lớp sports centre /spɔːts ˈsɛntə/ trung tâm thể thao library /ˈlaɪbrəri/ thư viện partner /ˈpɑːtnə/ bạn cùng nhóm, cặp always /ɔːlweɪz/ luôn luôn usually /ˈjuːʒʊəli/ thường thường often / ɒf(ə)n / thườỉĩg xuyên sometimes /sʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng everyday /ˈɛvrɪdeɪ/ mỗi ngày II. GRAMMAR 1. Hỏi xem ai đó làm gì vào lúc nào (?) What + do/does + s + do ...? (+) S + always/usually/... Ví dụ - What do you do in the morning? Bạn làm gì vào buổi sáng? -> I usually have some lessons at school. Tớ thường thường đi học ở trường. - What does she do in the afternoon? Chị ấy làm gì vào buổi chiểu? -> She always goes shopping in the afternoon. Chị ấy luôn đi mua sắm vào buổi chiều. 2. Hỏi về tần suất làm gì đó của ai (?) How often + do/does + s + V? (+) S + ... every day/ once/ twice ... a week/ a month Ví dụ - How often do you play football? Bạn chơi bóng đá bao lâu một lần? -> I play football once a month. Tớ chơi bóng đá 1 lần 1 tháng. - How often does Jimmy go to school? Jimmy đi học bao lâu một lần? -> He goes to school five times a week. Jimmy đi học 5 lần 1 tuần. 3. Cách viết tần suất Once/twice + a + day/ week/ month/year Một/hai lần một ngày/tuần/tháng/năm
Three/ four/ five/... + times + a + day/ week/ month/ year Ba/bốn/năm lần một ngày/tuần/tháng/năm Ví dụ Once a week Một lần một tuần Four times a month Bốn lẩn một tháng III. PHONICS Track 05 Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ thực hành với các từ có 2 âm tiết trong đó trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Các em hãy nghe và tập thực hành phát âm chính xác các âm dưới đây. Listen and practise these words. Pay attention to the stress of words, ‘jogging ‘often ‘football ‘never ‘homework ‘breakfast ‘Sunday ‘sometimes PART II: LANGUAGE: VOCABULARY – GRAMMAR – PHONICS I. VOCABULARY 1. Choose the correct answer. No. Pictures A B C 1 go to school cook dinner watch TV 2 play football surf the Internet do homework 3 talk with friends go fishing ride a bicycle 4 go swimming brush the teeth go to bed
5 go shopping go camping do morning exercise Your answer. 1. 2. 3. 4. 5. 2. Look at the picture and complete each phrase. 1 c__ __ __ d__ __ __ __ __ 2 l_ _ _ for in_ _ _ _ _ _ _ _ _ 3 g__ j__ __ __ __ __ __ 4 p__ __ __ b__ __ __ __ __ __ __ _