PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Key Unit 9.docx

10 UNIT 9: ENGLISH IN THE WORLD A. VOCABULARY Lesson 1 No Words Class Transcription Meaning 1 ferry (n) /ˈfɛri/ Phà 2 flight (n) /flaɪt/ Chuyến bay 3 historic (adj) /hɪˈstɔrɪk/ Thuộc lịch sử 4 hot dog (n) /hɑt dɔg/ Bánh hot dog 5 jog (v) /ʤɑg/ Đi bộ nhanh 6 parliament (n) /ˈpɑrləmənt/ Quốc hội 7 pavlova (n) /pævˈləʊvə/ Bánh làm bằng lòng trắng trứng nướng lên, ăn với kem tươi và hoa quả 8 stadium (n) /ˈsteɪdiəm/ Sân vận động 9 tour guide (n) /tʊr gaɪd/ Hướng dẫn viên Lesson 2 No Words Class Transcription Meaning 10 beach (n) /biʧ/ Bãi biển 11 cheese steak (n) /ˈtʃiːzsteɪk/ Bánh mì kẹp bò nướng, phô mai và hành tây 12 photo (n) /ˈfoʊˌtoʊ/ ảnh 13 postcard (n) /ˈpoʊstˌkɑrd/ Bưu thiếp 14 roast (adj) /roʊst/ Quay 15 sightseeing (n) /ˈsaɪtˈsiɪŋ/ Chuyến tham quan 16 souvenir (n) /ˌsuvəˈnɪr/ Đồ lưu niệm 17 swimsuit (n) /ˈswɪmˌsut/ Đồ bơi 18 wallet (n) /ˈwɔlət/ Ví
10 Lesson 3 No Words Class Transcription Meaning 19 aquarium (n) /əˈkwɛriəm/ Thủy cung 20 hockey (n) /ˈhɑki/ Môn khúc côn cầu 21 home stay (n) /ˈhəʊmsteɪ/ Việc trọ tại nhà dân 22 nervous (adj) /ˈnɜrvəs/ Căng thẳng 23 pen pal (n) /pɛn pæl/ Bạn qua thư B. GRAMMAR I. Articles (Mạo từ) Review unit 5: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. 1. Indefinite Article (Mạo từ không xác định): a, an “A, an”: đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa được xác định rõ. Đối tượng lần đầu được nhắc tới “A” đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm. Ex: a book (một quyển sách), a school (một ngôi trường), a university (một trường đại học),… “An” đứng trước một nguyên âm hoặc một phụ âm câm. Ex: an ice-cream (một que kem), an English book (một quyển sách Tiếng Anh), an orange (một quả cam), an hour (một giờ đồng hồ), … “An” cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm. Ex: an SOS (một tín hiệu cấp cứu); an MC (một người dẫn chương trình),… 2. Definite Article (Mạo từ xác định): the Dùng “the” khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó (được nhắc lại), dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được… Ex: The truth (sự thật)/ The bicycle (một chiếc xe đạp)/ The bicycles (những chiếc xe đạp) * Lưu ý: - Chúng ta sử dụng “the” với một số tên quốc gia: the United States of America, the United Kingdom, the Netherlands, the Philippines, the United Arab Emirates,… - Chúng ta sử dụng “the” với các tòa nhà, bảo tàng, khách sạn và nhà hàng nổi tiếng: the Empire State Building, the Houses of Paliament, the Ritz Hotel, the White House, the Louvre Museum,… 3. Zero article Ø (Không sử dụng mạo từ): - Không sử dụng mạo từ với tên các đường phố, công viên, hồ, sông, bãi biển, thị xã, thành phố, quần đảo và hầu hết các quốc gia. Ex: There are a lot of department stores on Hung Vuong street. She enjoys jogging in Van Lang park every morning. Jenny and Mark are visiting Hanoi, Hue, Hoi An in Viet Nam.
10 II. Past Simple with irregular verbs: 1. Cách dùng: (Review unit 4) We use the Past Simple to talk about an action that started and finished in the past. - yesterday (hôm qua) - last night/week/month/... (Tối qua/ tuần trước/ tháng trước..) - ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày...) - in + thời gian trong quá khứ (e.g: in 1990) - when: khi (trong câu kể) Past Present Future Yesterday, Last week, A month ago,… 2. Động từ bất quy tắc - Là những động từ được chia ở cột 2 trong “Bảng động từ bất quy tắc” (học thuộc lòng) Ví dụ: V V-ed Nghĩa Tiếng Việt be was/ were thì, là, ở học go went đi take took lấy wear wore mặc sell sold bán eat ate ăn see saw xem, nhìn, gặp meet met gặp lose lost mất, lạc teach taught dạy buy bought mua have had có do did làm give gave cho, tặng know knew biết bring brought mang, đem send sent gửi
10 C. PRACTICE Lesson 1 I. Look at the words in the box and write the suitable word for each picture. (Vocabulary 1) tour guide stadium flight historic jog ferry 1. stadium 2. jog 3. tour guide 4. flight 5. ferry 6. historic II. Fill in the blanks with words or phrases from exercise I. (Vocabulary 1) Description Word 1. a person who shows tourists around an attraction. tour guide 2. a journey by air. flight 3. exercise by running but not very fast. jog 4. a boat that crosses a river. ferry 5. famous or important in history. historic 6. a place where people go to watch sports like baseball or football. stadium III. Fill in the blanks with “a/ an/ the/ Ø” to complete the sentences. (Grammar 1) 1. My sister is studying in a university in Hanoi now. 2. My daughter speaks Ø English very well. 3. I borrowed a pen from my classmate yesterday. 4. Jenny is making a big cake for her mother’s birthday. 5. An apple a day keeps your energy away. 6. Ha Noi is the capital of Ø Viet Nam. 7. The Philippines is very famous for its beautiful beaches. 8. I bought an umbrella to go out in the rain. 9. The Pacific Ocean has many different types of fish. 10. Mr. John came back from work after an hour yesterday morning.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.