Nội dung text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 41 - File word có lời giải.docx
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 41 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Linoleic acid có công thức cấu tạo là CH 3 (CH 2 ) 4 CH=CHCH 2 CH=CH(CH 2 ) 7 COOH, thuộc loại acid béo nào sau đây? A. Acid béo omega-3. B. Acid béo omega-9. C. Acid béo omega-6. D. Acid béo omega- 12. Câu 2. Hình nào sau đây mô phỏng nhóm halogen trong bảng tuần hoàn? A. B. C. D. Câu 3. Số oxi hóa của các nguyên tử sulfur trong ion thiosulfate (S 2 O 3 2- ) có cấu tạo cho dưới đây là bao nhiêu? SS O O O A. Cả hai nguyên tử sulfur đều có số oxi hóa +2. B. Cả hai nguyên tử sulfur đều có số oxi hóa +3. C. Một nguyên tử sulfur có số oxi hóa +5 và một nguyên tử có số oxi hóa-1. D. Một nguyên tử sulfur có số oxi hóa +6 và một nguyên tử có số oxi hóa-2. Câu 4. Cho phương trình minh họa các hiện tượng sau đây: (1). Sục SO 2 vào dung dịch Ba(NO 3 ) 2 tạo thành kết tủa trắng: SO 2 + H 2 O + Ba 2 + BaSO 4 + 2H + . (2). Hòa tan phức đồng [Cu(NH 3 ) 4 ] 2 + màu xanh trong chlorhydric acid đậm đặc tạo ra màu vàng lục: [Cu(NH 3 ) 4 ] 2+ + 4H + + 4Cl - [Cu(Cl) 4 ] 2- + 4NH 4 + . (3). Ethylene làm mất màu dung dịch KMnO 4 : 5CH 2 =CH 2 + 12MnO 4 - + 36H + 0t 10CO 2 + 12Mn 2+ + 28H 2 O (4). Sục khí chlorine vào dung dịch MgI 2 : 2I - + Cl 2 2Cl - + I 2 Số phương trình không đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 5. Một dung dịch có thể chứa một số ion trong các ion sau: Na + , H + , Mg 2+ , Cu 2+ , Cl - , CO 3 2- , SO 4 2- . Để xác định thành phần của dung dịch, thực hiện một số thí nghiệm sau: (1) Khi tiến hành đo pH của dung dịch thì cho giá trị pH = 1.
(2) Lấy một phần dung dịch rồi cho thêm NaOH vào thì xuất hiện kết tủa trắng. Lọc bỏ kết tủa, thu lấy nước lọc. (3) Lấy một phần nước lọc ở (2) và thêm BaCl 2 vào thì không tạo ra kết tủa trắng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dung dịch sẽ chứa H + , Mg 2+ và có thể chứa CO 3 2- . B. Dung dịch sẽ chứa H + , Mg 2+ , Cl - và có thể chứa Na + . C. Dung dịch sẽ chứa H + , Mg 2+ và có thể chứa Cu 2+ . D. Dung dịch sẽ chứa H + , Cu 2+ , SO 4 2- và có thể chứa Na + . Câu 6. Trong đại dịch bệnh do virus corona thì các chất khử trùng không chứa cồn có chứa Cl được sử dụng rộng rãi. Khi hòa tan Cl 2 vào nước thì xảy ra phương trình sau: Cl 2 + H 2 O HClO + HCl (1) Đồ thị sau mô tả hàm lượng phần trăm của HClO, Cl 2 và OCl - trong dung dịch ở các giá trị pH khác nhau như sau: (cho nhiệt độ không đổi) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nồng độ HClO lớn nhất trong khoảng pH = 4,5 – 6,5. B. Tại pH = 1 thì Cl 2 tác dụng với nước và sinh ra ion Cl - . C. Tại pH = 2 thì Cl 2 hòa tan trong nước và 50% Cl 2 chuyển thành HClO. D. Tại pH > 7,5 thì dạng HClO chiếm ưu thế hơn dạng ClO - . Câu 7. Một nông dân ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (đất phù sa, thường trung tính hoặc hơi chua nhẹ) chuẩn bị trồng lúa cho vụ Hè Thu. Giai đoạn đầu (sau sạ khoảng 7-15 ngày) là lúc cây lúa cần phát triển bộ rễ mạnh để hấp thu dinh dưỡng. Loại phân nào nên được ưu tiên bón thúc vào giai đoạn này? A. Phân urea. B. Phân lân. C. Phân potassium chloride. D. Phân NPK có tỷ lệ potassium cao. Câu 8. Tinh bột chứa hỗn hợp chất nào sau đây? A. Glucose và fructose. B. Amylose và cellulose. C. Amylose và amylopectin. D. Glucose và galactose. Câu 9. Nhóm chức nào sau đây là đặc trưng cho amine? A. – OH. B. – COOH. C. – NH 2 . D. – CH Câu 10. Keratin là protein chính trong tóc người, giàu cysteine - một amino acid chứa lưu huỳnh. Để phân tích thành phần, một mẫu tóc được đốt để chuyển hóa toàn bộ lưu huỳnh thành SO 2 , sau đó dẫn khí SO 2 qua dung dịch Br 2 để oxi hóa hoàn toàn thành ion SO 4 2- . lon này được kết tủa bằng dung dịch BaCl 2 dư, thu được 260 mg BaSO 4 . Biết khối lượng mẫu tóc là 1,00 gam, hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Khối lượng của lưu huỳnh chiếm bao nhiêu % trong mẫu tóc? A. 3,57% B. 7,14%. C. 3,97%. D. 7,94%. Câu 11. Nước cứng gây nhiều trở ngại cho đời sống thường ngày. Các nguồn nước ngầm hoặc nước ở các ao hồ, sống suối thường có độ cứng cao bởi quá trình hòa tan các ion Ca 2+ , Mg 2+ có
trong thành phần của lớp trầm tích đá vôi…Dựa vào chỉ số tổng nồng độ của các ion Ca 2+ và Mg 2+ để phân chia độ cứng thành các cấp độ khác nhau như hình sau: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng Na 2 CO 3 để làm mềm nước có tính cứng toàn phần. (b) Nước có tổng nồng độ ion Ca 2+ , Mg 2+ bằng 100 mg/L thuộc loại nước cứng. (c) Nước cứng làm cho xà phòng có ít bọt, giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng. (d) Nước tự nhiên có chứa ion Ca 2+ , Mg 2+ , HCO 3 - gọi là nước có tính cứng vĩnh cửu. (e) Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày có thể dùng dung dịch giấm ăn. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 12. Cho các dụng cụ thủy tinh như sau: Dụng cụ nào phù hợp nhất để đo 10,00 mL nước? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 13. Iron(II) sulfate có nhiều ứng dụng trong sản xuất công nghiệp và nông nghiệp như làm thuốc trừ sâu, sản xuất Fe 3 O 4 làm xúc tác… Trong điều kiện không có oxyen, quá trình mất nước của tinh thể FeSO 4 .7H 2 O khi nung nóng theo sơ đồ sau: Giá trị của x và y lần lượt là A. x = 4 , y=1 B. x=3, y=1 C. x=2, y=1 D. x=4, y=3 Câu 14. Trong sơ đồ dưới đây, anode và cathode của một tế bào điện hóa được nối bằng màng bán thấm chỉ cho nước đi qua (nước đi theo hướng từ nơi thế cao về nơi thế thấp) . Nồng độ ban đầu của Zn(NO 3 ) 2 (aq) và Cu(NO 3 ) 2 (aq) đều là 0.10 M.
Trong các sơ đồ cho dưới đây thì sơ đồ nào sau đây mô tả chính xác nhất mực nước trong mỗi ngăn khi đạt cân bằng? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4). Câu 15. Peptide mạch hở X được biểu diễn bằng công thức Ala‒Gly‒Val‒Ala. Cho các phát biểu sau: (a) X là tetrapeptide. (b) Trong phân tử X có 4 liên kết peptide. (c) X không bị thuỷ phân trong môi trường acid. (d) X phản ứng được với Cu(OH) 2 tạo màu tím biuret. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. Câu 16. Dựa vào bảng HTTH, thông tin còn thiếu vào ô trống. Kí hiệu Số hiệu nguyên tử Cấu hình e lớp ngoài cùng Chu kì X ? 3s 1 3 Y ? 3s 2 3p 5 3 Tổng số hiệu nguyên tử của X và Y là bao nhiêu? A. 20. B. 28. C. 25. D. 27. Câu 17. Cho phản ứng aA + bB cC, bảng số liệu thí nghiệm như sau Thí nghiệm C M chất A C M chất B Tốc độ phản ứng (M/s) 1 0,012 0,035 0,10 2 0,024 0,070 0,80 3 0,024 0,035 0,10 4 0,012 0,070 0,80 Phương trình tốc độ của phản ứng này là A. v=k.[B] 3 B. v=k.[A] 0 C. v=k. [A] 0 [B] 2 D. v=k.[A] 3 .[B] 0 Câu 18. Cho cân bằng sau ở 298 K: PCl5 (g) PCl 3 (g) + Cl 2 (g) K p Cho bảng giá trị sau: Chất 0 fG (kJmol)