PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4-ON TAP CHUONG 1-MENH DE TAP HOP -HS.pdf

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề? A. Đề trắc nghiệm môn Toán năm nay dễ quá! B. Giờ kiểm tra thật nghiêm túc! C. Toán học là một môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia. D. Bạn biết câu nào là đúng không? Câu 2: Xét mệnh đề chứa biến: P x( ): “ x +1 chia hết cho 3”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 1 x x, x    . B. 1 x x, x    . C. 1 x x, x    . D. 1 x x, x    . Câu 3: Cho mệnh đề P và Q . Mệnh đề ‘‘ Nếu P thì Q ’’ được ký hiệu là : A. P Q  . B. Q P  . C. Q P  . D. P Q  . Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. 2020 chia hết cho 3. B. 9 là số chính phương. C. 13 là số nguyên tố. D. 5 là ước của 125. Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 6  . B. 6 . C. 6 . D. 6 = . Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 2022 là một số chẵn” là: A. 2022 không là một số lẻ. B. −2022 không là một số chẵn. C. −2022 là một số lẻ. D. 2022 không là một số chẵn. Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp X x x x =  −   3 5 . A. X = 1;2;3. B. X = 1,2 . C. X =0;1;2 . D. X = . Câu 8: Dùng kí hiệu khoảng, đoạn để viết lại tập hợp 1 | 3 . 2 B x x   =  −       A. 1 ;3 2 B   = −    . B. 1 ;3 2 B   = −    . C. 1 ;3 2 B   = −    . D. 1 ;3 2 B   = −    . Câu 9: Cho tập hợp A =1;2;3;4 .  Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con có đúng 3 phần tử? A. 3. B. 16. C. 4. D. 5. Câu 10: Cho hai tập hợp X =1;2;3;4;7;9 và Y = − 1;0;7;10 . Tập hợp X Y  có bao nhiêu phần tử? A. 7. B. 9. C. 8. D. 10. Câu 11: Tập hợp −  3;1 0;4 ) (  bằng tập hợp nào sau đây? A. (0;1) . B. 0;1 C. −3;4. D. 3;0 . Câu 12: Cho A x x =   −  : 3, B x x =  −    : 1 5 , tập A B\ bằng: A. 0. B. 5;+). C. (− −; 1. D. − −  + 3; 1 5;   ) . Câu 13: Biểu diễn trên trục số tập hợp A = −  −  4;1 2;3 ) (  là hình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 14: Tính chất đặc trưng của tập hợp X = − − −  3; 2; 1;0;1;2;3 . 
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 A. x x   3 .  B. x x   3 .  C. x x    3 3 .  D. x x  −   3 3 .  Câu 15: Cách viết nào sau đây là đúng: A. a a b   ; . B. a a b    ; . C. a a b  ; . D. a a b ( ; . Câu 16: Cho tập hợp: A x x x =  +  +  3 4 2  . Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. A. A 1; . B. A 1; . C. A 1; . D. A ; 1 . Câu 17: Đâu là kí hiệu “với mọi” ? A.  . B. . C.  . D.  . Câu 18: Cho a là một phần tử của tập hợp A. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a A  . B. a A  . C. a A  . D. A a  . Câu 19: Cho tập hợp B x a x b =     . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B a b =  ; . B. B a b = ( ; . C. B a b =  ; .) D. B a b = ( ; .) Câu 20: Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A. A B C   . B. ( A C A B \ \ )( ) . C. ( A B C  )\ . D. ( A B C  )\ . Câu 21: Cho A, B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A. A B  . B. B A\ . C. A B\ . D. A B  . Câu 22: tập hợp M x x =     | 2 5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn. A. M = 2;5). B. M = (2;5) . C. M = 2;5. D. M = (2;5. Câu 23: Cho các tập A x x =   −  | 1 , B x x =    | 3 . Tập \( A B  ) là : A. (− −  + ; 1 3; )  ). B. (−1;3. C. −1;3). D. (− −  + ; 1 3;  ( ). Câu 24: Cho A = + 1; ) ,   2 B x x =  + = | 1 0 , C = (0;4) . Tập ( A B C  ) có bao nhiêu phần tử là số nguyên. A B
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 25: Cho hai tập hợp A = + ( 2; ) và 5 ; 2 B   = −      . Khi đó ( A B B A  ) ( \ ) là A. 5 ; 2 2       . B. ( 2;+) . C. 5 ; 2   −     . D. 5 ; 2     −   . Câu 26: Cho A = −( 1;3) và B = 0;5 . Khi đó ( A B A B  ) ( \ ) là A. (−1;3). B. −1;3. C. (−1;3 \ 0 )  . D. (−1;3. Câu 27: Xác định phần bù của tập hợp (− −; 2) trong (−;4) . A. (−2;4). B. (−2;4. C. −2;4). D. −2;4 . Câu 28: Trong các sau, nào là mệnh đề? A. Tôi sẽ đạt điểm mười trong kỳ thi sắp đến B. Đi ngủ đi. C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. D. Bạn học trường nào? Câu 29: Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A. A B . B. B A\ . C. A B\ . D. A B . Câu 30: Cho hai tập hợp A a b c e B ; ; ; , 2;c;e;f . Tìm n A B A. n A B 2. B. n A B 3. C. n A B 5. D. n A B 6. Câu 31: Cho tập hợp A 2; . Khi đó, tập C A là A. 2; B. 2; C. ;2 D. ; 2 Câu 32: Cho hai tập hợp A B 4; 2;5;6 , 3;5;7;8 khi đó tập A B\ là A. 3;7;8 . B. 4; 2;6 . C. 5 . D. 2;6;7;8 . Câu 33: Cặp giá trị xy, nào dưới đây để mệnh đề P x y : “ 2 1” là mệnh đề sai? A. x y 2, 0 . B. x y 0, 1 . C. x y 1, 1. D. x y 0, 0 . Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. : 3 3 n n n . B. 1 2 6 7 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 C. 6 4 10 7. D. 2 2 x x x : 2 . Câu 35: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " : 2022 0" x x x . A. 2 x x x : 2022 0 . B. 2 x x x : 2022 0 . C. 2 x x x : 2022 0. D. 2 x x x : 2022 0 . Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2 n n, 1 không chia hết cho 3 . B. x x , 3 x 3 . C. 2 x x x , 1 1. D. 2 n n, 1 chia hết cho 4 . Câu 37: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 3 là số tự nhiên ? A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . Câu 38: Cho 2 A x x {x | 3 5 2 0} . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 . 3 A B. A 2 . C. 2 1; . 3 A D. A 1 . Câu 39: Cho 2 B x x {x |( 5 6)(2x 3) 0} . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 3 1; ; 6 . 2 B B. B { 6}. C. 3 ; 6 . 2 B D. B { 1; 6}. Câu 40: Cho các tập hợp: A x x 1 6 . Hãy viết lại các tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. A. A ;7 . B. A ;7 . C. A ;6 . D. A 7; . Câu 41: Số phần tử của tập hợp 2 A n n n { 1| , | | 4} là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 42: Xác định phần bù của tập hợp (− −  +  ; 10 10; 0 ) ( )   trong . A. −10; 10) . B. −10; 10 \ 0    . C. −  10; 0 0; 10 )  ). D. −  10; 0 0; 10 ) ( ). Câu 43: Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn X Y\ 7;15 =  và X Y  = −( 1;2) . Xác định số phần tử là số nguyên của X . A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Câu 44: Cho hai tập hợp A = −( 3;3) và B = +  (0; ) . Tìm A B  . A. A B  = − +  ( 3; ). B. A B  = − +   3; ). C. A B  = − 3;0) . D. A B  = (0;3). Câu 45: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2   + + = x x x , 13 0 ” là A. “ 2   + +  x x x , 13 0 ”. B. “ 2   + +  x x x , 13 0 ”. C. “ 2   + + = x x x , 13 0 ”. D. “ 2   + +  x x x , 13 0 ”. Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.