Nội dung text Unit 9 (HS).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) symbol (n) /ˈsɪmbl/ biểu tượng prosperity (n) /prɒˈsperəti/ sự thịnh vượng reunion (n) /ˌriːˈjuːniən/ sự đoàn tụ Ghi chú: Để diễn tả sự thất vọng, chúng ta thường dùng các từ sau disappointing = đáng thất vọng disappointment = sự thất vọng Example: How was the festival yesterday? (Lễ hội hôm qua thế nào?) It was disappointing! (Thật đáng thất vọng!) Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words celebrate (v) kỉ niệm, tổ chức celebration (n) celebrated (adj) celebratory (adj) celebrant (n) celebrity (n) disappointment(n) sự thất vọng disappoint (v) disappointing (adj) disappointed (adj) disappointedly (adv) decorate (v) trang trí decoration (n) decorative (adj) decorator (n) feature (v) chiếu (phim) feature (n) parade (n) cuộc diễu hành parade (v) perform (v) biểu diễn performance (n) performer (n) symbol (n) biểu tượng symbolize (v) symbolic (adj) symbolically (adv) symbolist (n) I. Yes/ No questions (Câu hỏi có/ không) - Câu hỏi Yes/ No là loại câu hỏi mà câu trả lời có hai sự lựa chọn là Yes (có, đúng) hoặc No (không, sai) thay vì có sự lựa chọn đa dạng như các loại câu hỏi khác. - Câu hỏi Yes/ No được thành lập bằng cách đưa trợ động từ ra trước chủ ngữ. E.g: Do you like fishing? (Bạn có thích câu cá không?) - Nếu “be” là động từ chính thì đưa “be” ra trước chủ ngữ. 1. Câu hỏi yes/ no với động từ to be (thì hiện tại) Question Am + I …? Are + we/ they/ you …? Is + he/ she/ it …? Answer - Yes, I + am. or No, I + am not. (am not = ‘m not) - Yes, we/ they/ you + are. or No, we/ they/ you + aren’t - Yes, he/ she/ it + is. or No, he/ she/ it + isn’t Example E.g: Are they freshman? (Họ là sinh viên năm thứ nhất phải không?) Yes, they are. (Đúng, đúng vậy) B. GRAMMAR
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) believe Bi’lli:v v tin tưởng decide /di'said/ v quyết định detect / di'tekt/ v dò ra, tìm ra decrease /di'kri:s/ v giảm xuống Ngoại lệ: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không Có phụ âm) có dạng er, en, ish, age ở cuối thường nhấn trong âm ở âm tiết thứ nhất. Words Pronunciation Type Meaning enter /'entər/ v vào open /'əʊpən/ v mở manage /'mænıdʒ/ v điều hành, quản lý happen /'hæpən/ v xảy ra visit /'vizit/ v tới thăm listen /'lisn/ v nghe finish /'finiʃ/ v hoàn thành offer /'ɔ:fər/ v đề xuất study /'stʌdi/ v hoc damage /dæmidʒ/ v gây thiệt hại