PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text HS_Unit 1_Anh 6_Global Success.docx


2 B. WORD FORM 1. advise (v): khuyên bảo, cho lời khuyên - advice (n): lời khuyên - advisable (adj): nên làm, khôn ngoan - advisedly (adv): có cân nhắc, thận trọng 2. sharpen (v): mài sắc, làm nhọn - sharpener (n): cái gọt (bút chì), dụng cụ mài - sharp (adj): sắc bén, nhọn - sharply (adv): sắc sảo, gay gắt 3. nation (n): quốc gia, dân tộc - national (adj): thuộc về quốc gia, dân tộc - international (adj): quốc tế - nationally (adv): trên toàn quốc, theo quốc gia 4. interest (v): làm thích thú, gây hứng thú - interest (n): sự thích thú, sự quan tâm, lãi suất - interested (adj): quan tâm, thích thú (chỉ cảm xúc của người) vinteresting (adj): thú vị, hấp dẫn (chỉ tính chất của vật/ việc) - interestingly (adv): một cách thú vị 5. word (v): diễn đạt bằng lời, viết - word (n): từ, lời nói - wordy (adj): nhiều lời, dài dòng - wordlessly (adv): không nói một lời C. GRAMMAR a. The present simple  Form (Công thức): Normal verb Be (+) I, You, We, They + V-inf He, She, It + V(s/es) (-) I, You, We, They + don't + V-inf He, She, It + doesn't + V-inf (?) Do + I, you, we, they + V-inf? Does + he, she, it+ V-inf? (+) I + am You, We, They + are He, She, It + is (-) I + am not You, We, They + aren't He, She, It + isn't (?) Am + I...? Are you, we, they ...? Is + he, she, it ...?  Usage (Cách dùng): - Dùng để chỉ thói quen hàng ngày, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại. E.g. I usually go to bed at 11 p.m. - Dùng để chỉ một sự việc, một sự thật hiển nhiên. E.g. The Sun rises in the East and sets in the West. - Dùng để chỉ một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hoặc lịch trình. E.g. The plane takes off at 3 p.m this afternoon.  Signals (Dấu hiệu): - Cụm từ với “every”: every day (mọi ngày), every year (mọi năm), every month (mọi tháng), every afternoon (mọi buổi chiều), every morning (mọi buổi sáng), every evening (mọi buổi tối)... - Cụm từ chỉ tần suất: once a week (1 lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (3 lần một tuần), four times a week (4 lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month (1 lần một tháng), once a year (một lần một năm).... - Trạng từ chi tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely...  How to add "s/es" to verbs: - Thông thường ta thêm “s” vào sau các động từ. work→ works read → reads - Những động từ tận cùng bằng -s; -sh; -ch; -Z; -X; -0: ta thêm “es”. miss → misses wash → washes mix → mixes watch → watches buzz → buzzes go → goes - Những động từ tận cùng là “y”:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.