PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 11. UNIT 4. FOR A BETTER COMMUNITY - KEY CHI TIẾT.doc

1 UNIT 4. FOR A BETTER COMMUNITY - KEY CHI TIẾT I. VOCABULARY STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa 1. Volunteer Voluntary Voluntarism Voluntarily /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ /ˈvɒləntri/ /ˈvɒləntərɪzəm/ /ˈvɒləntrəli/ v/n a n adv tình nguyện/ tình nguyện viên tự nguyện thuyết ý chí một cách tự nguyện 2. Community /kəˈmjuːnəti/ n cộng đồng 3. Develop Developing Developed Developer Development /dɪˈveləp/ /dɪˈveləpɪŋ/ /dɪˈveləpt/ /dɪˈveləpə(r)/ /dɪˈveləpmənt/ v a a n n mở rộng, phát triển đang phát triển phát triển nhà phát triển sự phát triển 4. Advertise Advertiser Advertisement Advertising /ˈædvətaɪz/ /ˈædvətaɪzə(r)/ /ədˈvɜːtɪsmənt/ /ˈædvətaɪzɪŋ/ v n n n quảng cáo người quảng cáo bài quảng cáo việc quảng cáo 5. Apply Application Applicant Appliance Applicable /əˈplaɪ/ /ˌæplɪˈkeɪʃn/ /ˈæplɪkənt/ /əˈplaɪəns/ /əˈplɪkəbl/ v n n n a áp dụng, chuyên tâm, ứng tuyển đơn xin (việc, nhập học,...); ứng dụng người xin việc thiết bị có thể áp dụng được 6. Boost /buːst/ v/n làm tăng/sự tăng lên 7. Confidence Confident Confidential /ˈkɒnfɪdəns/ /ˈkɒnfɪdənt/ /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ n a a sự tin tưởng, sự tin cậy tự tin tuyệt mật, bí mật 8. Endless /ˈendləs/ a vô tận, liên tục 9. Involved /ɪnˈvɒlvd/ a phức tạp; bị mắc míu, bị liên luỵ, bị dính líu, bị dính dáng 10. Environment Environmental Environmentalist /ɪnˈvaɪrənmənt/ /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ n a n môi trường thuộc về môi trường nhà môi trường học 11. Orphan Orphaned Orphanage /ˈɔːfn/ /ˈɔːfənnd/ /ˈɔːfənɪdʒ/ n a n trẻ mồ côi bị mồ côi trại mô côi 12. Charity Charitable /ˈtʃærəti/ /ˈtʃærətəbl/ n a lòng nhân đức, hội từ thiện nhân đức, thuộc tổ chức từ thiện 13. Donate Donation /dəʊˈneɪt/ /dəʊˈneɪʃn/ v n tặng, quyên tặng, quyên góp đồ quyên góp cho tổ chức từ thiện; sự quyên góp 14. Vary Various Variable Varied Variety Variation Variant /ˈveəri/ /ˈveəriəs/ /ˈveəriəbl/ /ˈveərid/ /vəˈraɪəti/ /ˌveəriˈeɪʃn/ /ˈveəriənt/ v a a a n n n thay đổi, biến đổi khác nhau; vài có thể thay đổi/biến đổi đa dạng sự đa dạng sự thay đổi, sự dao động biến thể 15. Participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ v tham dự, tham gia
2 Participation Participant /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/ /pɑːˈtɪsɪpənt/ n n sự tham dự người tham dự 16. item /ˈaɪtəm/ n khoản; món 17. Flooded /ˈflʌdɪd/ a ngập lụt 18. Unwanted /ˌʌnˈwɒntɪd/ a không cần đến, thừa, vô ích 19. Suffering /ˈsʌfərɪŋ/ n sự đau khổ 20. Hardship /ˈhɑːdʃɪp/ n sự gian khổ, khó nhọc 21. Non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ a phi lợi nhuận 22. Announcement Announce /əˈnaʊnsmənt/ /əˈnaʊns/ n v sự thông báo công bố 23. Cheerful /ˈtʃɪəfl/ a hứng khởi, vui tươi 24. Confused Confusing Confuse Confusion /kənˈfjuːzd/ /kənˈfjuːzɪŋ/ /kənˈfjuːz/ /kənˈfjuːʒn/ a a v n lộn xộn; lúng túng khó hiểu làm lộn xộn sự lộn xộn 25. Non-governmental /ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/ a phi chính phủ 26. Digital /ˈdɪdʒɪtl/ a thuộc số, liên quan đến con số 27. Disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ n tai họa, thảm họa II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1. By chance/ mistake/ accident/ coincidence một cách tình cờ 2. Clean up dọn dẹp 3. Be excited about/ at/ by/ for sth hào hứng, thích thú với điều gì 4. Be willing to do sth sẵn lòng làm gì 5. Be interested in sth/doing sth hứng thú với điều gì 6. Be hopeful about sth Be hopeful of doing sth Be hopeless at/with sth hy vọng về điều gì hy vọng làm điều gì vô vọng với điều gì 7. Be careful of/with/about sth Be careless of/with/about sth cẩn thận với điều gì bất cẩn với điều gì 8. Set up thành lập 9. Raise money for sb/sth quyên tiền cho, gây quỹ cho ai/ cái gì 10. In addition = besides = moreover = furthermore thêm vào đó, hơn thế nữa 11. Feel thankful for sth cảm thấy biết ơn vì điều gì 12. What is more hơn nữa, ngoài ra
3 Come into contact with sb liên hệ với ai 14. Have a chance to do sth có cơ hội để làm gì 15. Care about quan tâm đến 16. Fill in điền vào 17. Look forward to doing sth mong muốn được làm gì 18. Focus on tập trung vào ... 19. Have access to sth có quyền truy cập vào cái gì 20. In case of sth trong trường hợp nào đó 21. In need In need of sth cần đang cần cái gì III. GRAMMAR (Past simple vs past continuous) Thì động từ Cách dùng Công thức Từ nhận biết 1. Thì quá khứ đơn - diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. - diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - diễn tả hồi ức, kỉ niệm. S + V + + V(ed)/ V(cột 2) - ago - last - yesterday - in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) + be + was: số ít + were: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: * V(did): (-): S + did+ not+ V(bare) (?): Did + S +V(bare) +? * Be (was/were): (-): S + was/were + not +…. (?): Was/were + S +….? 2. Thì quá khứ tiếp diễn - diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. - diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. - diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. S + was/were + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + was/ were + not + V-ing (?): Was/ were + S + V-ing? - When + Past continuous (QKTD), Past simple (QKĐ) - Past continuous (QKTD) + while + Past continuous (QKTD) - giờ + trạng từ quá khứ (at 3 pm yesterday...) - at this/that time + trạng từ quá khứ (at this time last week....) - when - while
4 IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. service B. visit C. involve D. find Kiến thức về phát âm nguyên âm “i”: *Xét các đáp án: A. service /'sɜ:vɪs/ B. visit /'vɪzɪt/ C. involve /ɪn'vɒlv/ D. find /faɪnd/ => Đáp án D âm “i” được phát âm là /aɪ/. Các phương án còn lại được phát âm là /ɪ/. 2. A. sound B. shoulder C. account D. found Kiến thức về phát âm nguyên âm “ou”: *Xét các đáp án: A. sound /saʊnd/ B. shoulder /∫əʊldə[r]/ C. account /ə'kaʊnt/ D. found /faʊnd/ => Đáp án B âm “ou” được phát âm là /əʊ /. Các phương án còn lại được phát âm là /aʊ/. 3. A. visit B. summer C. increase D. interest Kiến thức về phát âm phụ âm “s”: *Xét các đáp án: A. visit /'vɪzɪt/ B. summer /'sʌmə[r]/ C. increase /ɪn'kri:s/ D. interest /'ɪntrəst/ => Đáp án A âm “s” được phát âm là /z /. Các phương án còn lại được phát âm là /s/. 4. A. present B. because C. record D. remote Kiến thức về phát âm nguyên âm “e”: *Xét các đáp án: A. present /'preznt/ B. because /bɪ'kɒz/ C. record /rɪˈkɔːrd/ D. remote /rɪ'məʊt/ => Đáp án A âm “e” được phát âm là /e/. Các phương án còn lại được phát âm là /ɪ/. 5. A. giving B. great C. generous D. gather Kiến thức về phát âm phụ âm “g”: *Xét các đáp án: A. giving /gɪvɪŋ / B. great /greɪt/ C. generous /'dʒenərəs/ D. gather /'gæðə/ => Đáp án C âm “g” được phát âm là /dʒ /. Các phương án còn lại được phát âm là /g/. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. become B. useful C. local D. centre Kiến thức về trọng âm *Xét các đáp án: A. become /bɪ'kʌm/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm rơi không ưu tiên rơi vào nguyên âm /ɪ/. B. useful /'ju:sfl/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đuôi -fui không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. C. local /'ləʊkl/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. D. centre /'sentə[r]/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, trọng âm không rơi vào âm /ə/. => Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 2. A. successful B. volunteer C. application D. opportunity Kiến thức về trọng âm *Xét các đáp án: A. successful /sək'sesfl/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm không rơi vào âm /ə/ và đuôi -ful không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.