Nội dung text ĐỀ 3 - GK1 LÝ 10 - FORM 2025 - GV.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 3 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Các nhà vật lý dùng phương pháp thực nghiệm để tìm hiểu thế giới tự nhiên trong khoảng thời gian nào? A. Từ năm 350 TCN đến thế kỷ XVII. B. Từ năm 1900 đến nay. C. Từ thế kỉ XVII đến cuối thế kỉ XIX. D. Từ cuối thế kỉ XIX đến nay. Hướng dẫn Giai đoạn vật lý cổ điện, từ thế kỉ XVII đến cuối thế kỉ XIX. Các nhà vật lý dùng phương pháp thực nghiệm để tìm hiểu thế giới tự nhiên. Câu 2. Kí hiệu AC hoặc dấu là ký hiệu cho biết A. dòng điện 1 chiều. B. dòng điện xoay chiều. C. cực dương. D. cực âm. Hướng dẫn Kí hiệu AC hoặc dấu là ký hiệu cho biết dòng điện xoay chiều. Kí hiệu DC hoặc dấu là ký hiệu cho biết dòng điện một chiều. Câu 3. Khi đo quãng đường di chuyển của vật m, kết quả thu được là cm. Con số 0,15 cm được gọi là sai số A. trung bình. B. tuyệt đối. C. tỉ đối. D. ngẫu nhiên. Hướng dẫn Trong cách viết kết quả đo thì gọi là sai số tuyệt đối. Câu 4. Độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một chuyển động A. luôn luôn bằng nhau trong khi vật chuyển động thẳng. B. luôn bằng nhau trong khi vật chuyển động tròn. C. bằng nhau khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều. D. bằng nhau khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều. Hướng dẫn Độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một chuyển động bằng nhau khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều. Câu 5. Một học sinh từ nhà A đạp xe đến hiệu sách B mua sách rối đi đến trường C. Cuối giờ bạn ấy đi thẳng từ trường về nhà như hình vẽ. Biết AB = 600 m và BC bằng 800 m. Quãng đường tổng cộng bạn ấy đã đi trong quá trình ấy là A. 2400 (m). B. 1000 (m). C. 1400 (m). D. 0 (m). Hướng dẫn Ta có: . Tổng quãng đường đi là s = AB + BC + CA = 2400 (m). Câu 6. Một chú ếch con đang ngồi yên trên chiếc lá thả trôi theo dòng nước. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào đúng? A. Chú ếch chuyển động so với chiếc lá. B. Chú ếch chuyển động so với dòng nước. C. Chú ếch đứng yên so với bờ sông. D. Chú ếch đứng yên so với dòng nước. Hướng dẫn
Chú ếch đang đứng yên so với chiếc lá và dòng nước, nhưng chuyển động so với bờ sông. Câu 7. Một bạn học sinh đi bộ từ nhà đến trường. Trong 1/2 quãng đường đầu xem như đi đều với tốc độ 1 m/s, nhưng vì sợ muộn học nên trong 1/2 quãng đường cuối bạn ấy chạy với tốc độ trung bình 3 m/s. Tốc độ trung bình của bạn ấy trên cả đoạn đường từ nhà đến trường là A. 2 (m/s). B. 1,5 (m/s). C. 4 (m/s). D. 1,3 (m/s). Hướng dẫn Ta có: Suy ra: Tốc độ trung bình Câu 8. Từ độ cao h 0 một vật được thả rơi tự do. Lấy g = 10 m/s². Thời gian rơi của vật là 3 giây. Độ cao h 0 nơi thả vật so với mặt đất là A. 45 (m). B. 55 (m). C. 30(m). D. 90 (m). Hướng dẫn Ta có: h = g.t 2 / 2 = 45 (m) Câu 9. Một con kiến bò trên miệng một cái bát hình tròn. Nếu nó bò nữa vòng tròn miệng bát thì tỷ số giữa tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình là A. 1. B. π/2. C. π. D. 2π. Hướng dẫn Ta có: Tốc độ trung bình v = π.r/t Vận tốc trung bình có độ lớn v = 2r/t Suy ra: v/v = π/2 Câu 10. Để đo tốc độ trung bình của vật trong phòng thí nghiệm sử dụng máy đo thời gian hiện số với 2 cổng quang điện A và B, ta cần đo A. thời điểm vật qua cổng A và độ dài máng nghiêng. B. thời điểm vật qua cổng B và độ dài máng nghiêng. C. thời gian và quãng đường giữa hai cổng A, B. D. thời gian qua 2 cổng AB và độ dài máng nghiêng. Hướng dẫn Để đo tốc độ trung bình của vật trong phòng thí nghiệm, ta cần đo thời gian và quãng đường giữa hai cổng AB. Câu 11. Trong các đồ thị vận tốc – thời gian sau. Đồ thị nào mô tả đúng quy luật của một vật chuyển động thẳng đều? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. Hướng dẫn Hình 1 mô tả vật chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi. Câu 12. Để xác định gia tốc trung bình trong chuyển động thẳng biến đổi ta cần xác định A. vận tốc trung bình. C. độ biến thiên vận tốc trung bình một giây. B. độ biến thiên vận tốc. D. vận tốc trung bình trong một giây. Hướng dẫn Gia tốc trung bình tính bằng độ biến thiên vận tốc trong một đơn vị thời gian. Câu 13. Để xác định tốc độ của vật từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng đều, ta cần A. tính diện tích dưới đồ thị. B. tính độ dốc của đồ thị. C. tính khoảng cách giữa hai điểm trên đồ thị. D. tính giá trị trung bình của đồ thị. Hướng dẫn Độ dốc của đồ thị dịch chuyển thời gian trong chuyển động thẳng đều cho ta tốc độ của vật.
Câu 14. Kí hiệu 0, vv tương ứng là vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a tại thời điểm 0, tt . Hệ thức đúng là A. 00vvatt . B. 00vavtt . C. 00vavtt . D. 00vvatt . Hướng dẫn Biểu thức xác định vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: 00vvatt Câu 15. Khi một vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm của trục tọa độ thì vectơ gia tốc A. và vectơ vận tốc cùng hướng theo chiều dương. B. và vectơ vận tốc cùng hướng theo chiều âm. C. hướng theo chiều dương và vectơ vận tốc hướng theo chiều âm. D. hướng theo chiều âm và vectơ vận tốc hướng theo chiều dương. Hướng dẫn Xe chuyển động chậm dần theo chiều dương, nên vận tốc dương, gia tốc ngược chiều vận tốc. Câu 16. Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nào sau đây? A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian. B. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian. C. Càng gần tới mặt đất vật rơi càng nhanh. D. Gia tốc của vật không đổi theo thời gian. Hướng dẫn Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều, nên gia tốc không đổi theo thời gian. Câu 17. Chọn phương án đúng những dụng cụ có trong bài thực hành đo gia tốc rơi tự do trong phòng thí nghiệm A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, công tắc kép, máng đứng có gắn dây rọi. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, cân điện tử, máng đứng có gắn dây rọi. C. Đồng hồ bấm dây, máng đứng có gắn dây rọi, thước đo, công tắc kép, cân điện tử. D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, công tắc kép, máng đứng có gắn dây rọi, cân điện tử. Hướng dẫn Các dụng cụ chính Câu 18. Một vật có khối lượng m, được ném ngang với vận tốc ban đầu v ở độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm bay xa của vật phụ thuộc vào A. m và v. B. m và h. C. v và h. D. m, v và h. Hướng dẫn Ta có: chỉ phụ thuộc v và h.( vì g không đổi) Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Xe máy A chuyển động thẳng đều trên trục Ox với vận tốc 4 m/s theo chiều dương. Tại thời điểm t 0 = 0 vật ở vị trí cách gốc tọa độ O đoạn 10 m về phần dương của trục Nội dung Đúng Sai a Gia tốc của vật luôn lớn hơn không. S b Tọa độ vật xác định bằng biểu thức x = 10 + 4.t (m). Đ c Tọa độ của vật tỷ lệ thuận với thời gian. S
d Quãng đường chuyển động s = 4.t nên s tỷ lệ thuận bậc 4 với thời gian t. S Hướng dẫn a) Gia tốc của vật luôn bằng không. b) Tọa độ vật xác định bằng biểu thức x = 10 + 4.t (m) c) Vì x = 10 + 4.t (m) nên x biến thiên đồng biến với thời gian, nhưng không tỷ lệ thuận với thời gian. Tỷ lệ thuận nếu x 0 = 0. d) Ta có s = 4.t thì s tỷ lệ thuận bậc nhất với thời gian t hệ số tỷ lệ là 4. Câu 2. Một xe gắn máy chuyển động thẳng nhanh dần đều, theo chiều dương của trục Ox với phương trình độ dịch chuyển – thời gian là: (m) (thời gian t tính bằng giây) Nội dung Đúng Sai a Vận tốc ban đầu của xe là 2 m/s Đ b Gia tốc của xe là 3 m/s 2 S c Vận tốc của xe sau thời gian 2 giây là 8 m/s S d Độ dịch chuyển của xe sau thời gian 1 giây đầu là 5 m Đ Hướng dẫn Vì d = v 0 .t + a.t 2 /2 nên a) v 0 = 2 m/s. b) a/2 = 3 => a = 6 m/s 2 c) Sau t = 2 thì v = 2+6.t = 2+6.2 = 14 m/s d) Sau 1 giây d = 2.1 + 3.1 2 = 5 m Câu 3. Một vật được thả rơi tự do tại một điểm có độ cao h 0 m so với mặt đất, bỏ qua sức cản không khí và lấy 2g10m/s= . Biết ngay trước khi chạm đất vận tốc của vật đạt 50 m/s Nội dung Đúng Sai a Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian. S b Quãng đường vật rơi được tỷ lệ thuận với bình phương thời gian rơi. Đ c Thời gian rơi của vật là 5 giây. Đ d Quãng đường của vật rơi được trong mỗi giây liên tiếp tăng thêm 5 m S Hướng dẫn a) Rơi tự do gia tốc không đổi. b) Ta có s = g.t 2 /2 nên s tỷ lệ thuận với t 2 hệ số tỷ lệ g/2. c) Thời gian rơi t = v max /g = 5 s. d) Quãng đường trong + n giây đầu: s = g.n 2 /2. + (n-1) giây đầu: s (n-1) = g.(n-1) 2 /2. + 1 giây thứ n là: Δs n = s n - s (n-1) = g.n – g/2. + 1 giây thứ (n+1) là: Δs (n+1) = g.(n+1) – g/2. Vậy trong 2 lần 1 giây liên tiếp quãng đường tăng là: Δs (n+1) - Δs n = g = 10 m Câu 4. Xét chuyển động của một vật Nội dung Đúng Sai a Nếu vật chuyển động thẳng thì độ lớn độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được. S b Nếu vật chuyển động thẳng nhanh dần thì gia tốc nhận giá trị dương. S c Nếu vật chuyển động thẳng chậm dần thì gia tốc ngược dấu với vận tốc. Đ d Nếu vật chuyển động ném ngang thì vật tham gia đồng thời 2 chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang và phương thẳng đứng. S Hướng dẫn a) Nếu vật chuyển động thẳng và không đổi chiều thì độ lớn độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được. b) Nếu vật chuyển động thẳng nhanh dần thì gia tốc cùng dấu với vận tốc. c) Nếu vật chuyển động thẳng chậm dần thì gia tốc ngược dấu với vận tốc.