Nội dung text 003.05.1_TOAN-10_B5_C3_GIÁ-TRỊ-LƯỢNG-GIÁC-CỦA-MỘT-GÓC-BẤT-KÌ_TU-LUAN_DE_TR81.docx
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC III HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC BÀI 5. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ °0 ĐẾN °180 . LÝ THUYẾT. I = = = I I. ĐỊNH NGHĨA GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC (CUNG). 1. Định nghĩa. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy .Với góc oo0180 , ta xác định được duy nhất điểm M trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O , sao cho xOM , biết ;Mxy . Khi đó: ooo sin;cos;tan(90);cot (0,180)yx yx xy Các số sin,cos,tan,cot được gọi là giá trị lượng giác của góc . x y P O M ( x;y ) Q Hình 2.1 Chú ý: Với oo0180 ta có 0sin1;1cos1 2. Dấu của giá trị lượng giác. Góc a 0ooo90180 sina + + cosa + - tana + - cota + -
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC II. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAU aa aa aa aa -= -=- -=- -=- o o o o sin(180)sin cos(180)cos tan(180)tan cot(180)cot III. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU (BỔ SUNG) aa aa aa aa -= -= -= -= o o o o sin(90)cos cos(90)sin tan(90)cot cot(90)tan IV. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆT Góc a 0 0 30 0 45 0 60 0 90 0 sina 0 1 2 2 2 3 2 1 cosa 1 3 2 2 2 1 2 0 tana 0 3 3 1 3 cota 3 1 3 3 0 V. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (BỔ SUNG – KẾT QUẢ CỦA BÀI TẬP 3.3/TR37) 22 2 2 2 2 sin tan(90); cos cos cot(0;180) sin tan.cot1(0;90;180) sincos1 1 1tan(90) cos 1 1cot(0;180) sin o oo ooo o oo
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. = = =I 3.1. Không dùng bảng số hay máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2sin30cos1353tan150cos180cot60 ; b) 22222sin90cos120cos0tan60cot135 ; c) 2cos60.sin30cos30 . 3.2. Đơn giản biểu thức sau: a) sin100sin80cos16cos164 . b) 2sin180.cotcos180.tan.cot180 với 090 . 3.3. Chứng minh các hệ thức sau: a) 22sincos1 ; b) 2211tan 90; cos c) 2211cot 0180; sin 3.4. Cho góc 0180 thỏa mãn tan3 . Tính giá trị của biểu thức 2sin3cos 3sin2cosP .
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC HỆ THỐNG BÀI TẬP. II == =I DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC PHƯƠNG PHÁP. 1 = = =I · Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc · Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt · Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 = = =I Câu 1. Tính giá trị các biểu thức sau: a) oo222osin90cos90cos180Aabc b) 22o2oo3sin902cos603tan45B c) ooooo20222sin452sin503cos452sin404tan55.tan35C Câu 2. Tính giá trị các biểu thức sau: a) oooo2222sin3sin15sin75sin87A b) ooooocos0cos20cos40...cos160cos180B c) oooootan5tan10tan15...tan80tan85C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3 = = =I Câu 1: Giá trị của oocos60sin30 bằng bao nhiêu? A. 3 2 B. 3 C. 3 3 D. 1 . Câu 2: Giá trị của ootan30cot30 bằng bao nhiêu? A. 4 3 B. 13 3 C. 2 3 D. 2 Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. oosin0cos01 B. oosin90cos901 C. oosin180cos1801 D. oosin60cos601 Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. oocos60sin30 . B. oocos60sin120 . C. oocos30sin120 . D. oosin60cos120 . Câu 5: Đẳng thức nào sau đây sai? A. oosin45sin452 . B. oosin30cos601 . C. oosin60cos1500 . D. oosin120cos300 . Câu 6: Giá trị oocos45sin45 bằng bao nhiêu? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. osin180cos . B. osin180sin . C. osin180sin . D. osin180cos . Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?