Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 1_Lời giải.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 1 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Câu 1: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3 5. x y + = - B. 0 7 1. x y - = C. 0 0 2. x y D. 4 0 11. x y - = Lời giải Chọn C Phương trình bậc nhất hai ẩn x y, là hệ thức dạng: ax by c + = , trong đó a b c , , là những số cho trước, a 1 0 hoặc b 1 0. Ta thấy hệ thức ở phương án C có cả hai số a b , đều bằng 0. Do đó hệ thức ở phương án C không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 2: Hệ số a b, và c tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn - - = 7 12 0 x là A. a b c = - = = 7, 0, 12. B. a b c = - = - = 7, 12, 0. C. a b c = = - = 0, 7, 12. D. a b c = = - = 0, 12, 0. Lời giải Chọn A Phương trình bậc nhất hai ẩn x y, là hệ thức dạng ax by c + = với a 1 0 hoặc b 1 0. Ta viết phương trình - - = 7 12 0 x thành - + = 7 0 12 x y . Do đó, ta có a b c = - = = 7, 0, 12. Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3 2 1 0? x y - + = A. -1;1 . B. 5;3 . C. 0;1 . D. - - 1; 1 . Lời giải Chọn D ⦁ Thay x y = - = 1, 1 vào phương trình 3 2 1 0, x y - + = ta được: 3 1 2 1 1 4 0. × - - × + = - 1 Do đó cặp số -1;1 không là nghiệm của phương trình 3 2 1 0. x y - + = ⦁ Thay x y = = 5, 3 vào phương trình 3 2 1 0, x y - + = ta được: 3 5 2 3 1 10 0. × - × + = 1 Do đó cặp số 5;3 không là nghiệm của phương trình 3 2 1 0. x y - + = ⦁ Thay x y = = 0, 1 vào phương trình 3 2 1 0, x y - + = ta được: 3 0 2 1 1 1 0. × - × + = - 1 Do đó cặp số 0;1 không là nghiệm của phương trình 3 2 1 0. x y - + = ⦁ Thay x y = - = - 1, 1 vào phương trình 3 2 1 0, x y - + = ta được:
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 2 3 1 2 1 1 0 × - - × - + = (đúng). Do đó cặp số - - 1; 1 là nghiệm của phương trình 3 2 1 0. x y - + = Câu 4: Cho hệ phương trình 2 9 10 , 5 3 6 x y y x ì í î - = - hệ số a b c , , và a b c ¢ ¢ ¢ , , của hệ phương trình theo dạng hệ hai phương trình bậc nhất một ẩn là A. a b c = = = 9, 10, 2 và a b c ¢ ¢ ¢ = = - = - 5, 3, 6. B. a b c = = = 2, 9, 10 và a b c ¢ ¢ ¢ = - = = - 3, 5, 6. C. a b c = = = - 9, 2, 10 và a b c ¢ ¢ ¢ = = = - 5, 3, 6. D. a b c = = = 2, 9, 10 và a b c ¢ ¢ ¢ = - = - = 3, 5, 6. Lời giải Chọn B Ta viết hệ phương trình 2 9 10 5 3 6 x y y x ì í î - = - thành 2 9 10 3 5 6 x y x y ì í î- + = - có dạng . ax by c a x b y c ì + = í î ¢ ¢ ¢ + = Trong đó, a b c = = = 2, 9, 10 và a b c ¢ ¢ ¢ = - = = - 3, 5, 6. Câu 5: Cặp số 1; 5- là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau đây? A. 5 13 3. x y x y ì - = í î - = B. 5 13 2 3 1. x y x y ì - = í î - = - C. 6 2 3. x y x y ì - = í î + = - D. 8 3. x y x y ì í î - = Lời giải Chọn C ⦁ Thay x y = = - 1, 5 vào phương trình x y - = 5 13, ta được: 1 5 5 26 13. - × - = 1 Do đó cặp số 1; 5- không là nghiệm của hệ phương trình ở các phương án A, B. ⦁ Thay x y = = - 1, 5 vào mỗi phương trình trong hệ ở phương án C, ta được: 1 5 6 - - = (đúng); 2 1 5 3 × + - = - (đúng). Do đó cặp số 1; 5- là nghiệm của từng phương trình trong hệ phương trình ở phương án C. Vì vậy cặp số 1; 5- là nghiệm của hệ phương trình ở phương án C. ⦁ Thay x y = = - 1, 5 vào phương trình x y 8, ta được: 1 5 4 8 + - = - 1 Do đó cặp số 1; 5- không là nghiệm của hệ phương trình ở phương ánD. Câu 6: Mỗi nghiệm của phương trình 7 0 4 x y được biểu diễn bởi một điểm nằm trên đường thẳng có đồ thị là hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 3 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải Chọn D Ta có: 7 0 4 x y hay 7 4, x = tức là 4 . 7 x = Mỗi nghiệm của phương trình 7 0 4 x y được biểu diễn bởi một điểm nằm trên đường thẳng 4 7 x = (Hình 4). Câu 7: Điểm M 1;3 không thuộc đường thẳng nào sau đây? A. 3 4. x y + = - B. 3 1. x y - = - C. 3 5. x y - = D. 3 6. x y Lời giải Chọn D Với x y = = 1, 3, ta có: 3 3 1 3 6. x y + = × + = Suy ra M 1;3 thuộc đường thẳng có phương trình là 3 6. x y Câu 8: Với giá trị nào của 0 x để cặp số x0 ; 2- là nghiệm của phương trình x y - = 7 21? A. 0 x = 7. B. 0 x = -1. C. 0 x = -2. D. 0 x = 2. Lời giải Chọn A Thay 0 x x y = = - , 2 vào phương trình đã cho, ta có: x0 - × - = 7 2 21 hay 0 x = 7. Vậy ta chọn phương án A. Câu 9: Cho hệ phương trình 3 2 . 5 9 11 x y x y ì- - = í î + = - Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp thế (biểu diễn x theo y) , ta được phương trình ẩn y là A. - = - 6 21. y B. y y = - - 3 2. C. - = - 6 1. y D. 6 1. y = - Lời giải x y 4 1 x y 4 3 x y 4 1 x y 1 4 7 x = 4 7 y = 4 7 y = 7 4x y = 4 7x H Hình 3 ình 1 Hình 2 Hình 4 O O O 1 O 1 1 1
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 4 Chọn C Ta có: 3 2 1 5 9 11 2 x y x y ì- - = ï í ï + = - î Từ phương trình (1), ta có: x y = - - 3 2 (3) Thế (3) vào phương trình (2), ta được: 5 3 2 9 11 × - - + = - y y - - + = - 15 10 9 11 y y - = - 6 1. y Câu 10: Cho hệ phương trình 7 . 2 9 x y m mx y ì - = í î- + = Khi m =1 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm là A. 13;2 . B. - - 13; 2 . C. 13; 2- . D. 2; 13 . - Lời giải Chọn B Với m =1, hệ phương trình trở thành: 7 1 2 9 x y x y ì - = í î- + = (I) Cách 1. ⦁ Thay x y = = 13, 2 vào từng phương trình trong hệ (I), ta được: 13 7 2 1 1. - × = - 1 - + × = - 1 13 2 2 9 9. Do đó cặp số 13;2 không là nghiệm của hệ (I). ⦁ Tương tự như vậy, ta thu được các cặp số 13; 2 , 2; 13 - - không là nghiệm của hệ (I). ⦁ Thay x y = - = - 13, 2 vào từng phương trình trong hệ (I), ta được: - - × - = 13 7 2 1 (đúng); - - + × - = 13 2 2 9 (đúng). Do đó cặp số - - 13; 2 là nghiệm của hệ (I). Vì vậy khi m =1 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm là - - 13; 2 . Cách 2. Giải hệ phương trình: Cộng từng vế hai phương trình của hệ (I), ta được: - = 5 10, y nên y = -2. Thay y = -2 vào phương trình x y - = 7 1, ta được: x - - = 7. 2 1, suy ra x = -13. Do đó cặp số - - 13; 2 là nghiệm của hệ (I).