Nội dung text Unit 6 (Friends Global 10) (HS).docx
4 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) (Biên soạn Trần Trường Thành-Zalo 0369904425) A. VOCABULARIES New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. butcher’s n /ˈbʊtʃə(r)z/ quầy bán thịt 2. charity shop n /ˈtʃærəti ʃɒp/ cửa hàng từ thiện 3. clothes shop n /kləʊðz ʃɒp/ cửa hàng quần áo 4. cosmetics store n /kɒzˈmetɪk stɔː(r)/ cửa hàng mỹ phẩm 5. deli n /ˈdeli/ cửa hàng đặc sản, bán đồ ăn ngon 6. estate agent n /ɪˈsteɪt eɪdʒənt/ nhân viên bất động sản 7. florist’s n /ˈflɒrɪsts/ cửa hàng bán hoa 8. greengrocer’s n /ˈɡriːnɡrəʊsə(r)z/ cửa hàng bán rau củ quả 9. jeweller’s n /ˈdʒuːələ(r)z/ cửa hàng bán đồ trang sức 10. launderette n /ˌlɔːndəˈret/ tiệm giặt là 11. newsagent’s n /ˈnjuːzeɪdʒənts/ cửa hàng bán báo 12. optician n /ɒpˈtɪʃn/ chuyên gia nhãn khoa 13. stationer’s n /ˈsteɪʃənə(r)z/ cửa hàng văn phòng phẩm 14. takeaway n /ˈteɪkəweɪ/ cửa hàng bán đồ mang đi 15. bargain n /ˈbɑːɡən/ giá hời, món hời 16. coupon n /ˈkuːpɒn/ phiếu 17. discount n /ˈdɪskaʊnt/ giảm giá 18. price tag n /ˈpraɪs tæɡ/ nhãn ghi giá 19. receipt n /rɪˈsiːt/ hóa đơn 20. refund n/v /ˈriːfʌnd/ tiền hoàn lại, hoàn tiền 21. sale n /seɪl/ đợt giảm giá 22. special offer n /ˌspeʃl ˈɒfə(r)/ khuyến mãi đặc biệt 23. essentials n /ɪˈsenʃlz/ đồ nhu yếu phẩm 24. equal adj /ˈiːkwəl/ công bằng 25. afford v /əˈfɔːd/ có khả năng chi trả 26. charge v /tʃɑːdʒ/ tính phí 27. owe v /əʊ/ nợ 28. luxury adj /ˈlʌkʃəri/ xa xỉ 29. income n /ˈɪnkʌm/ thu nhập 30. funding n /ˈfʌndɪŋ/ nguồn tiền, nguồn quỹ 31. investor n /ɪnˈvestə(r)/ nhà đầu tư 32. risk v /rɪsk/ mạo hiêm 33. entrepreneur n /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ doanh nhân 34. contract n /ˈkɒntrækt/ hợp đồng 35. profit n /ˈprɒfɪt/ lợi nhuận 36. low-income adj /ləʊ-ˈɪnkʌm/ thu nhập thấp 37. earn v /ɜːn/ kiếm được 38. pocket money n /ˈpɒkɪt mʌni/ khoản tiền tiêu vặt B. GRAMMARS UNIT 6: MONEY
4 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) Danh động từ thường được dùng để + Làm chủ ngữ trong câu E.g: Doing exercise regularly is very good for our health. + Làm tân ngữ đứng sau một số cụm từ: it's (not) worth, it's (no) use/ good, in addition to, can't help, can't bear, can't stand ... E.g: It's worth buying an expensive ticket to this concert. + Đứng sau các cụm động từ (phrasal verbs): give up, put off, keep on, be opposed to, face up, to be against, look forward to, be interested in, be/get used to, see about, care for... E.g: I get used to getting up early. Lưu ý: Một số động từ đi với 2 trường hợp stop + V -ing Dừng làm gì (dừng hẳn) E.g: He stopped smoking three years ago. stop + to-V Dừng lại để làm việc gì E.g: He stopped to smoke a cigarette. forget + V -ing remember regret Quên/ nhớ/ hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ) - đã xảy ra rồi E.g: She remembers seeing him. forget + to-V remember regret Quên/ nhớ/ tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại - tương lai) E.g: I regret to inform you that the train was cancelled. try + V -ing Thử làm gì E.g: You should try wearing this hat. try + to-V Cố gắng làm gì E.g: I try to pass the exam. prefer + to V + rather than (V) E.g: I prefer staying at home to going out. I prefer to stay at home rather than go out. mean + V -ing Có nghĩa là gì. E.g: This sign means not going into. mean + to-V Có ý định làm gì. E.g: He doesn't mean to prevent you from doing that. need + V -ing Cần được làm gì (= need to be done) Your hair needs cutting. (= Your hair needs to be cut.) need + to-V Cần làm gì E.g: I need to clean the house. used + to-V Đã từng/ thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa) E.g: I used to get up early when I was young. be/ get used to + V -ing Quen với việc gì (ở hiện tại) E.g: I'm used to getting up early. PHONETICS Exercise 1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. 1. A. chemist B. florist C. advice D. profit 2. A. charity B. chemistry C. charge D. chilly 3. A. although B. discount C. around D. loudly