PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text test-for-unit-2 gv.docx


Trang 2 / NUMPAGES error (n) lỗi sai evil (n) độc ác Đáp án: crime Dịch: Thành phố có tỷ lệ tội phạm cao nên nhiều người cảm thấy không an toàn vào ban đêm. Câu 8. Choose the correct answer to complete each of the following questions. I got stuck _______________ the crowd at the parade, but I still had a great time. A. toB. inC. atD. by Hướng dẫn giải: get stuck in (v.p) mắc kẹt trong Đáp án: in Dịch: Tôi bị mắc kẹt trong đám đông tại cuộc diễu hành, nhưng tôi vẫn có một khoảng thời gian tuyệt vời. Câu 9. Choose the correct answer to complete each of the following questions. The teacher looked _______________ the students on the field trip, and everyone stayed safe. A. aroundB. outC. upD. after Hướng dẫn giải: look after (phr.v) chăm sóc look around (phr.v) đi và ngắm xung quanh look out (phr.v) canh trừng look up (phr.v) tìm thông tin Đáp án: after Dịch: Giáo viên đã chăm sóc các học sinh trong chuyến đi thực tế và mọi người đều được an toàn. Câu 10. Choose the correct answer to complete each of the following questions. They want to _______________ littering, so they put more bins around the city. A. catch up withB. come up withC. run out ofD. cut down on Hướng dẫn giải: cut down on (phr.v) cắt giảm come up with (phr.v) nảy ra ý tưởng catch up with (phr.v) bắt kịp run out of (phr.v) hết, cạn kiệt Đáp án: cut down on Dịch: Họ muốn giảm bớt việc xả rác nên đã đặt nhiều thùng rác hơn quanh thành phố. Câu 11. Choose the correct answer to complete each of the following questions. The more doctors you have, _______________ you get treatment. A. the quickB. a quickerC. the quickerD. the quickest Hướng dẫn giải: So sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V. Đáp án: the quicker Dịch: Càng có nhiều bác sĩ, bạn càng được điều trị nhanh hơn. Câu 12. Choose the correct answer to complete each of the following questions. _______________ doctors a city has, _______________ patients experience long waiting times. A. The more - the leastB. The most - the fewer C. The more - the fewer

Trang 4 / NUMPAGES D. Thank you, but I’m busy now. Hướng dẫn giải: Giao tiếp: Đề xuất giúp đỡ và đáp lại Đáp án: Thank you, that would be great. Dịch: Joe: "Tôi có thể giúp bạn mang hành lý trên tàu điện ngầm được không?" Mai: "Cảm ơn bạn, điều đó thật tuyệt." Write the correct form of the words in brackets.  When cities invest in green spaces, they become more [liveable hoặc livable ] and enjoyable. (live) Hướng dẫn giải: become + tính từ  Đáp án: liveable / livable  Dịch: Khi các thành phố đầu tư vào không gian xanh, chúng sẽ trở nên đáng sống và thú vị hơn.​ Loud noises from traffic and construction can be [disruptive], especially at night. (disrupt) Hướng dẫn giải: be + tính từ Đáp án: disruptive Dịch: Tiếng ồn lớn từ giao thông và công trình xây dựng có thể gây khó chịu, đặc biệt là vào ban đêm.​ Write the correct preposition to complete the questions.  As the weather was nice, we got [around] downtown by renting bicycles and enjoying the sunny day. Hướng dẫn giải: get around (phr.v) đi xung quanh, đi du lịch Đáp án: around  Dịch: Vì thời tiết đẹp nên chúng tôi đi quanh trung tâm thành phố bằng cách thuê xe đạp và tận hưởng ngày nắng.​ If you want to keep [up] with the latest events, you should read the city newspaper every day. Hướng dẫn giải: keep up with (phr.v) bắt kịp/nắm bắt (thông tin) Đáp án: up Dịch: Nếu muốn cập nhật những sự kiện mới nhất, bạn nên đọc báo thành phố hàng ngày.​ When the meeting ended, her friend picked her [up] outside the city office building. Hướng dẫn giải: pick somebody up (phr.v) đón ai Đáp án: up Dịch: Khi cuộc họp kết thúc, bạn cô đón cô bên ngoài tòa nhà văn phòng thành phố.​ Câu 15. Choose the underlined part that needs correcting in each of the following questions. The more time you spend learning, the few gaps you have in knowledge. A. The moreB. learningC. the fewD. in Hướng dẫn giải: So sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V. Đáp án: the few → the fewer Dịch: Bạn càng dành nhiều thời gian cho việc học, bạn càng có ít lỗ hổng kiến thức. Câu 16. Choose the underlined part that needs correcting in each of the following questions. The most homework you do, the better you understand the lessons. A. The mostB. doC. the betterD. the lessons

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.