PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD26 Exercise 1.3 P484.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 26 – TRỌNG ÂM Exercise 1.3 ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.B 4.A 5.B 6.A 7.D 8.A 9.B 10.D 11.B 12.A 13.C 14.C 15.C 16.A 17.B 18.B 19.B 20.A 21.B 22.B 23.D 24.A 25.B 26.C 27.D 28.A 29.C 30.A 31.B 32.C 33.B 34.B 35.C 36.B 37.A 38.D 39.C 40.D 41.C 42.B 43.A 44.C 45.B 46.A 47.D 48.A 49.A 50.D Câu 1 Đáp án C A. generational /ˌdʒenəˈreɪʃənl/ (a): (thuộc) thế hệ (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và quy tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.) B. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənəl/ (a): giữa các cá nhân (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/, ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɜ:/.) C. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): phân biệt đối xử (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. Vì theo tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.) D. nationality /ˌnæʃəˈnæləti/ (n): quốc tịch (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.) Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Câu 2 Đáp án A A. studious /ˈstjuːdiəs/ (a): chăm chỉ (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ious làm trọng âm rơi vào trước âm đó.) B. unite /juˈnaɪt/ (v): đoàn kết (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.) C. mature /məˈtʃʊər/ (a) : trưởng thành (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.) D. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): liên quan (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc động từ hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm hai.) => Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Câu 3 Đáp án B A. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/ (a): gây bực bội (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi/eɪ/.)

D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪər/ (v): tình nguyện (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –eer nhận trọng âm.) Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Câu 7 Đáp án D A. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): cuộc tranh luận (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɑ:/.) B. counsellor /ˈkaʊnsələr/ (n): cố vấn (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.) C. reconcile /ˈrekənsaɪl/ (v): hòa giải (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. D. romantic /rəʊˈmæntɪk/ (a): lãng mạn (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.) => Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Câu 8 Đáp án A A. comfortable /ˈkʌmfətəbəl/ (a): thoải mái (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.) B. preservative /prɪˈzɜːvətɪv/ (a): bảo quản (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɜː/. Đuôi -tive làm trọng âm rơi vào âm trước nó, nhưng trọng âm lại không bao giờ rơi vào âm /ə/ nên nó sẽ dịch chuyển xuống âm tiếp theo là /ɜː/) C. relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/ (n): mối quan hệ (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ship không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và quy tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.) D. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (a): đáng kể (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.) => Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Câu 9 Đáp án B A. reliable /rɪˈlaɪəbəl/ (a): đáng tin cậy (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.) B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (a): độc lập (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc tiền tố in- và hậu tố -ent không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối khi nó kết thúc với từ hai phụ âm trở lên.) C. responsible /rɪˈspɒnsəbəl/ (a): có trách nhiệm (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ible làm trọng âm rơi vào trước âm đó.) D. decisiveness /dɪˈsaɪsɪvnəs/ (n): sự quyết đoán (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ness không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và quy tắc đuôi –ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.) Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 10 Đáp án D A. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (a): khó khăn (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.) B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.) C. critical /ˈkrɪtɪkəl/ (a): thiết yếu (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi –ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.) D. important /ɪmˈpɔːtənt/ (a): quan trọng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔː/.) Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Câu 11 Đáp án B A. permission /pəˈmɪʃn/ (n): sự cho phép (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.) B. well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ (a): thông thạo (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc với tình từ ghép có well- thì trọng âm rơi vào từ thứ hai và theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔː/.) C. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.) D. effective /ɪˈfektɪv/ (a): hiệu quả (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.) Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Câu 12 Đáp án A A. routine /ruːˈtiːn/(n): lệ thường, thủ tục (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai) B. problem /ˈprɒbləm/: vấn đề (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.) C. lonely /ˈləʊnli/: cô đơn (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –ly không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.) D. hygiene /ˈhaɪdʒiːn/(n): vệ sinh (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/ và đồng thời đây là một danh từ nên trọng âm sẽ thường rơi vào âm đầu) => Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Câu 13 Đáp án C A. laundry /ˈlɔːndri/(n): giặt (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔ:/)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.