Nội dung text CD10 Mo dau ve duong tron. Duong tron noi tiep, duong tron ngoai tiep tam giac-HS.docx
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 10: MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP VÀ ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC I. LÝ THUYẾT 1. Đường tròn tâm O, bán kính R ( 0R> ), kí hiệu là ();OR là hình gồm tất cả các điểm cách điểm O một khoảng bằng R. Khi không cần để ý đến bán kính ta kí hiệu đường tròn tâm O là ()O . Nếu điểm A là một điểm của ()O thì ta viết ()AOÎ . Khi đó, ta còn nói đường tròn ()O đi qua điểm A , hay điểm A nằm trên đường tròn ()O . 2. Tính đối xứng của đường tròn a) Đối xứng tâm Hai điểm M và 'M gọi là đối xứng nhau qua điểm I (hay qua tâm I ) nếu I là trung điểm của đoạn 'MM . b) Đối xứng trục Hai điểm M và 'M gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d (hay qua trục d ) nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng 'MM . c) Tâm và trục đối xứng của đường tròn Đường tròn là hình có tâm đối xứng, tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó Đường tròn là hình có trục đối xứng, mỗi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó. 3. Đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. Đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng một nửa cạnh huyền. Đường tròn ngoại tiếp của tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và có bán kính bằng 3 3a . 4. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác. Tam giác đó được gọi là ngoại tiếp đường tròn. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm ba đường phân giác của tam giác. Đường tròn ngoại tiếp của tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và có bán kính bằng 3 6a . 5. Đường tròn bàng tiếp tam giác Đường tròn bàng tiếp của tam giác ABC trong góc A là đường tròn tiếp xúc với cạnh BC và tiếp xúc với các tia đối của tia BA và tia CA . II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẠNG 1. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒN Câu 1: Số tâm đối xứng của đường tròn là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 2: Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Điểm bất kì bên trong đường tròn. B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn. C. Điểm bất kì trên đường tròn. D. Tâm của đường tròn. Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn A. Đường tròn không có trục đối xứng. B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính. C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau. D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính. Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn có … trục đối xứng”. A. 1 . B. 2 . C. Vô số. D. 3 . Câu 5: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là: A. Giao của ba đường phân giác. B. Giao của ba đường trung trực. C. Giao của ba đường cao. D. Giao của ba đường trung tuyến. Câu 6: Giao ba đường trung trực của tam giác là: A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác (đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác). B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác (đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác). C. Tâm đường tròn cắt ba cạnh của tam giác. D. Tâm đường tròn đi qua 1 đỉnh và cắt hai cạnh của tam giác. Câu 7: Cho đường tròn (;)OR và điểm M bất kỳ, biết rằng OMR= . Chọn khẳng định đúng? A. Điểm M nằm ngoài đường tròn. B. Điểm M nằm trên đường tròn. C. Điểm M nằm trong đường tròn. D. Điểm M không thuộc đường tròn. Câu 8: Cho đường tròn (;)OR và điểm M bất kỳ, biết rằng OMR> . Chọn khẳng định đúng? A. Điểm M nằm ngoài đường tròn. B. Điểm M nằm trên đường tròn. C. Điểm M nằm trong đường tròn. D. Điểm M không thuộc đường tròn. Câu 9: Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 A. Tâm là giao điểm A và bán kính 2Ra= . B. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính 2Ra= . C. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính 2 2 a R= . D. Tâm là điểm B và bán kính là 2 2 a R= . Câu 10: Tính bán kính R của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh 3cm . A. 32Rcm= . B. 32 2Rcm= . C. 3Rcm= . D. 33 2Rcm= . Câu 11: Tâm của đường trong ngoại tiếp tam giác vuông là: A. Trung điểm cạnh huyền. B. Trung điểm cạnh góc vuông lớn hơn. C. Giao ba đường cao. D. Giao ba đường trung tuyến. Câu 12: Chọn câu đúng. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông A. Bằng cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông. B. Bằng nửa cạnh góc vuông lớn hơn. C. Bằng nửa cạnh huyền. D. Bằng 4cm . Câu 13: Cho tam giác ABC có các đường cao ,BDCE . Biết rằng bốn điểm ,,,BEDC cùng nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó. A. Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính 2 3RAI= với I là trung điểm của BC . B. Tâm là trung điểm AB và bán kính là 2 AB R= . C. Tâm là giao điểm của BD và EC , bán kính là 2 BD R= . D. Tâm là trung điểm BC và bán kính là 2 BC R= . Câu 14: Cho tam giác ABC có các đường cao ,BDCE . Chọn khẳng định đúng. A. Bốn điểm ,,,BEDC cùng nằm trên một đường tròn. B. Năm điểm ,,,,ABEDC cùng nằm trên một đường tròn.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 C. Cả A, B đều sai. D. Cả A, B đều đúng. Câu 15: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , xác định vị trí tương đối của điểm (1;1)A-- và đường tròn tâm là gốc toạ độ O , bán kính 2R= . A. Điểm A nằm ngoài đường tròn. B. Điểm A nằm trên đường tròn. C. Điểm A nằm trong đường tròn. D. Không kết luận được. Câu 16: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , xác định vị trí tương đối của điểm (3;4)A-- và đường tròn tâm là gốc toạ độ O , bán kính 3R= . A. Điểm A nằm ngoài đường tròn. B. Điểm A nằm trên đường tròn. C. Điểm A nằm trong đường tròn. D. Không kết luận được. Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A , có 15;20ABcmACcm== . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 25R= . B. 25 2R= . C. 15R= . D. 20R= . Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A , có 5;12ABcmACcm== . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 26R= . B. 13R= . C. 13 2R= . D. 6R= . Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD có 12,5ABcmBCcm== . Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh ,,,ABCD . A. 7,5Rcm= . B. 13Rcm= . C. 6Rcm= . D. 6,5Rcm= . Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD có 8,6ABcmBCcm== . Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh ,,,ABCD . A. 5Rcm= . B. 10Rcm= . C. 6Rcm= . D. 2,5Rcm= . Câu 21: Cho hình vuông ABCD . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của ,ABBC . Gọi E là giao điểm của CM và DN . Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm ,,,ADEM là: A. Trung điểm của DM . B. Trung điểm của DB . C. Trung điểm của DE . D. Trung điểm của DA . Câu 22: Cho hình vuông ABCD cạnh 4cm . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của ,ABBC . Gọi E là giao điểm của CM và DN . Bán kính của đường tròn đi qua bốn điểm ,,,ADEM là: