PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 14_Full đề và lời giải - TS 9 LÊN 10_TỈ LỆ 3-7.docx

1 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0834332133 ĐỀ THỬ SỨC 14 ĐỀ ÔN LUYỆN TUYỂN SINH 9 LÊN 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN THI: TOÁN 10 - HỆ PHỔ THÔNG (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 14 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình 390x có nghiệm là A. x = 3. B. x = 2. C. x = -3. D. x = 1 Câu 2: Bất phương trình 240x có nghiệm là A. x 2 . B. x 2 . C. x < 2. D. x > 2. Câu 3: Rút gọn biểu thức 3.12Aaa với 0a ta được kết quả là A. 6a B. 26.a C. 6a D. - 236.a Câu 4: Rút gọn biểu thức 3327Aa ta được kết quả là A. 3a B. 23.a C. 3a D. - 29.a Câu 5: Cho 7a . Kết quả so sánh 3 4 5 a  và 2 là A. 3 42 5 a  . B. 3 42 5 a  . C. 3 42 5 a  . D. 3 42 5 a  . Câu 6: Tất cả các nghiệm của bất phương trình 5629xx : A. 5x . B. 3 7x . C. 5x . D. 3 7x . Câu 7: ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây đúng: A. sinAB B BC B. sinAC B BC C. sinAC C BC D. cosAB C BC Câu 8: ABC vuông tại A có 6BCcm và góc 060B . Độ dài cạnh AB là A. 63 cm. B. 6cm. C. 33 cm. D. 3 cm. Câu 9: Cho hình nón có bán kính đáy là 6rcm , độ dài đường sinh 10lcm . Diện tích xung quanh của hình nón là A. 250cm . B. 240cm C. 260cm . D. 290cm . Câu 10: Bảng thống kê sau cho biết số lượt mượn các loại sách trong một tuần tại thư viện của một trường Trung học sơ sở Loại sách Sách giáo khoa Sách tham khảo Truyện ngắn Tiểu thuyết Số lượt 20 80 60 40 Bảng tần số tương đối cho bảng thống kê trên là A. Loại sách Sách giáo khoa Sách tham khảo Truyện ngắn Tiểu thuyết Số lượt 10% 40% 30% 20% B. Loại sách Sách giáo khoa Sách tham khảo Truyện ngắn Tiểu thuyết Số lượt 20% 20% 30% 20% C. Loại sách Sách giáo khoa Sách tham khảo Truyện ngắn Tiểu thuyết Số lượt 10% 40% 35% 15% D. Loại sách Sách giáo khoa Sách tham khảo Truyện ngắn Tiểu thuyết


1 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0834332133 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 14 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình 390x có nghiệm là A. x = 3. B. x = 2. C. x = -3. D. x = 1 Lời giải Chọn A Câu 2: Bất phương trình 240x có nghiệm là A. x 2 . B. x 2 . C. x < 2. D. x > 2. Lời giải Chọn D Câu 3: Rút gọn biểu thức 3.12Aaa với 0a ta được kết quả là A. 6a B. 26.a C. 6a D. - 236.a Lời giải Chọn A Câu 4: Rút gọn biểu thức 3327Aa ta được kết quả là A. 3a B. 23.a C. 3a D. - 29.a Lời giải Chọn C Câu 5: Cho 7a . Kết quả so sánh 3 4 5 a  và 2 là A. 3 42 5 a  . B. 3 42 5 a  . C. 3 42 5 a  . D. 3 42 5 a  . Lời giải Chọn C Có 7a nên 373a hay 310a . Do đó 113.10. 55a suy ra 3 2 5 a  3 424 5 a  3 42 5 a  . Câu 6: Tất cả các nghiệm của bất phương trình 5629xx : A. 5x . B. 3 7x . C. 5x . D. 3 7x . Lời giải Chọn C Ta có 5629xx Suy ra 5296xx 315x 5x Vậy nghiệm của bất phương trình trên là 5x Câu 7: ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây đúng: A. sinAB B BC B. sinAC B BC C. sinAC C BC D. cosAB C BC Lời giải Chọn B Câu 8: ABC vuông tại A có 6BCcm và góc 060B . Độ dài cạnh AB là A. 63 cm. B. 6cm. C. 33 cm. D. 3 cm. Lời giải

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.