PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 4 (TV + NP) .doc

GLOBAL SUCCESS 8 UNIT4:Ethnic Groups of Viet Nam 1 A. VOCABULARY 1. communal house (n) /ˈkəmiu:nl háu (r)/: nhà rông 2. basic (adj) /ˈbeɪsɪk/: cơ bản 3. complicated (adj) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/: tinh vi, phức tạp 4. costume (n) /ˈkɒstjuːm/: trang phục 5. curious (adj) /ˈkjʊəriəs/: tò mò, muốn tìm hiểu 6. custom (n) /ˈkʌstəm/: tập quán, phong tục 7. feature (adj) /fɪ:tSl/: nét độc đáo 8. diversity (n) /daɪˈvɜːsəti/: sự đa dạng, phong phú 9. ethnic (adj) /ˈeθnɪk/ (thuộc): dân tộc 10. ethnic group (n) /ˈeθnɪk ɡruːp/ (nhóm): dân tộc 11.folk : / fə ʊk? : thuộc về truyền thống 12. gather (v) /ˈɡæðə(r)/: thu thập, hái lượm 13. heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/: di sản 14. hunt (v) /hʌnt/: săn bắt 15. insignificant (adj) /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/: không quan trọng, không ý nghĩa 18. multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/: đa văn hóa 19. recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/: công nhận, xác nhận 21. speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/: đặc sản 23. terraced field (n) /ˈterəst fiːld/: ruộng bậc thang 24. tradition (n) /trəˈdɪʃn/: truyền thống 25. unique (adj) /juˈniːk/: độc nhất, độc đáo 26. waterwheel (n) /ˈwɔːtəwiːl/: cối xay nước B. GRAMMAR REVIEW I. ÔN TẬP CÂU HỎI. (QUESTION) Theo quy tắc ngữ pháp, khi là câu hỏi thì chúng ta cần đảo trợ động từ (auxiliray verbs) lên trước chủ ngữ 1. Câu hỏi Yes/No (Yes/No Questions) Câu hỏi dạng Yes/No Questions là dạng câu hỏi đòi hỏi câu trả lời là Yes (có) hoặc No (không). Cấu trúc Ví dụ Trợ động từ (be/ do/ does) + chủ ngữ (S) + động từ + ….? Yes, S + trợ động từ / tobe. Hoặc No, S + trợ động từ / tobe + not Isn’t Lan going to school today? Hôm nay Lan đi học phải không? Yes, she is. (đúng vậy) Was Hung sick yesterday? No, he wasn’t. (không, anh ấy không bệnh) 2. Wh-question Trong tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi. Loại câu hỏi này được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions) a. Các từ dùng để hỏi trong tiếng Anh Who (Ai) (chức năng chủ ngữ) Whom (Ai) (chức năng tân ngữ What (Cái gì) Whose (Của ai) Where (Ở đâu) Which (cái nào) (để hỏi về sự lựa chọn) When (Khi nào) Why (Tại sao) How (như thế nào) How much (Bao nhiêu) How many (Bao nhiêu, số lượng) How long (Bao lâu) How far(Bao xa) How old (Bao nhiêu tuổi) How often (Bao nhiêu lần) What time (Mấy giờ) Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp  Nguyên tắc đặt câu hỏi - Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ :do/ does/ did
GLOBAL SUCCESS 8 UNIT4:Ethnic Groups of Viet Nam 2 - Nếu trợ động từ có sẵn (am/is/are/can /will/shall/would/could) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do/does/did nữa.  Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh-questions Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi.Từ để hỏi có thể làm chủ ngữ (subject) hay tân ngữ (object) và bổ ngữ. Dạng Cấu trúc Chú ý Dạng 1: Câu hỏi tân ngữ Wh-word + auxiliary + S + V + object? Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính + (tân ngữ) Ví dụ: Where do you live? (Anh sống ở đâu?) What are you doing? (Ạnh đang làm gì thế?) Whom do you meet this morning? (Anh gặp lại ai sáng nay?) (Whom là tân ngữ của động từ “meet”) Who are you going with? (Bạn sẽ đi với ai?) Object là danh từ, đại từ đứng sau động từ hoặc giới từ. Dạng 2: Câu hỏi bổ ngữ Wh-word + tobe + S + complement? (Từ để hỏi + động từ tobe + chủ ngữ + bổ ngữ) Ví dụ. Where is John? (John ở đâu?) Who are you? (Bạn là ai?) Whose is this umbrella? (Cái ô này của ai?) Who is the head of your school? (Hiệu trưởng của trường anh là ai?) Bổ ngữ là danh từ hoặc tính từ Động từ tobe chia theo chủ ngữ Dạng 3: Câu hỏi chủ ngữ Wh-word + V + object? (Từ để hỏi + động từ chính + tân ngữ) Ví dụ. Who lives in London with Daisy? (Ai sống ở London cùng với Daisy vậy?) Who is opening the door? (Ai đang mở cửa đấy?) Who teaches you English? (Ai dạy bạn Tiếng Anh?) Which is better? (Cái/loại nào tốt hơn?) What caused the accident? (Nguyên nhân gì đã gây ra tai nạn?) Động từ chính luôn được chia theo ngôi thứ 3 số ít. C.Trường hợp câu hỏi đặc biệt với WHICH Cách dùng Ví dụ “Which’ được sử dụng thay thế cho What và Who khi ta muốn hỏi ai đó chính xác về người hay vật trong một số lượng nhất định. Người nghe phải chọn trong giới hạn ấy để trả lời. Which of you can’t do this exercise? (Em nào (trong số các em) không làm được bài tập này?) Which way to the station, please? (Cho hỏi đường nào đi đến ga ạ?) B. BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN. Bài 1: Khoanh tròn vào đápán đúng. 1. ______will you travel to this summer? I haven’t decided yet. A. Where B. What C. Who
GLOBAL SUCCESS 8 UNIT4:Ethnic Groups of Viet Nam 3 2. _____did you sell yesterday? - Bread and cupcakes. A. What B.Who C. Which 3. ______dress did she buy? -The red or the blue one? A. What B.Whose C. Which 4. ______is playing the piano upstairs? A. Who B. Whose C. Whom 5. To ______should I address the letter? A. Who B. Whose C. Whom 6. _________ is your cat? It is two months old. A. How old B. When C. How much 7. ______ did you begin working part-time here? A. How long B. When C. How much 8. ______ people are there in the conference room? A. How B. Howmany C. How much 9. ______time will you spend on your new carpet? A. How long B. Howmany C. How much 10. _______do these shoes cost? A. How long B. Howmany C. How much 11. _______do you go to the gym? A. How B. How often C. How long 12. _____ did you get to work yesterday? I took a taxi because my car was broken. A. How B. Why C. When 8. ______were you late for work yesterday? - Because of the traffic jam A. How B. Why C. When 13. _____does this laptop belong to? It belongs to Jim. A. Who B. Whose C. Which 14. ______ bag was stolen yesterday? A. Who B. Whose C. Which II. MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH : A/ AN/ MANY / A LOT/ A FEW / A LITTLE 1. A đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm (a, e, i, o, u) có âm là phụ âm. - a game (một trò chơi); a boat (một chiếc tàu thủy) - a university (một trường đại học); a year (một năm) - a European (một người Âu); a one-legged man (một người thọt chân) 2. An đứng trước một nguyên âm hoặc một h câm. - an egg (một quả trứng); an ant (một con kiến) - an honour (một niềm vinh dự); an hour (một giờ đồng hồ) 3. An cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm. - an SOS (một tín hiệu cấp cứu); an MSc (một thạc sĩ khoa học), an X-ray (môt tia X) 4.A/An có hình thức giống nhau ở tất cả các giống. - a tiger (một con cọp); a tigress (một con cọp cái) - an uncle (một ông chú); an aunt (một bà dì) 5.MANY / A FEW– Dùng với danh từ số nhiều(Vd: dogs / cát / books/…) 6. MUCH / A LITTLE : Dùng cho danh từ không đếm được Vd : water / time / money….. Luyện tập: Điền A/ AN/ MANY / A LOT/ A FEW / A LITTLE Điền mạo từ ‘a’, ‘an’ hoặc many / much vào chỗ trống sao cho thích hợp. 1. She asked me for ___ information about the meeting. 2. They will move to ___ mansion next month. 3. I’d like ___ grapefruit and ___ orange juice. 4. ___award was given to Jim yesterday. 5. We read ___ books and play ___ games when we have free time. 6. Jim doesn’t want to borrow ___ money from anyone.
GLOBAL SUCCESS 8 UNIT4:Ethnic Groups of Viet Nam 4 7. My friend and I threw ___ party last week. 8. It was ___ honor to be invited here today. 9. I’ve bought ___ umbrella for my sister. 10. My family often have____ eggs for breakfast. 11. Would you like______cup of tea? 12. My brother doesn’t like ______ cats. 13. Is there __________post office here? 14. I spend _________hours on my DIY project. 15. Mr. Peter used to be ___________famous vet.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.