PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 2 - Health.doc


Trang 2 ngày Quốc Khánh hàng năm vào mồng 2 tháng 9) itchy /ˈɪtʃi/ adj. ngứa, gây ngứa Mosquito bites on my skin are itchy and swollen. (Những vết muỗi đốt trên da tôi ngứa và sưng) junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/ n. đồ ăn nhanh, quà vặt Junk food is unhealthy but is easy to eat. (Đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe nhưng lại dễ ăn) myth /mɪθ/ n. thần thoại, việc hoang đường Children believe in the myth of unicorns. (Trẻ con tin vào câu chuyện thần thoại về kì lân) obesity /əʊˈbiːsəti/ n. béo phì The rate of obesity among children is increasing rapidly. (Tỉ lệ béo phì ở trẻ đang tăng nhanh) pay attention / peɪ əˈtenʃn/ chú ý, lưu ý đến Students have to pay attention to what teachers say. (Học sinh phải chú ý đến những điều giáo viên nói) put on weight /pʊt ɒn weɪt/ tăng cân She put on weight after a vacation. (Cô ấy đã tăng cân sau một kì nghỉ) sickness /ˈsɪknəs/ n. sự đau yếu, ốm yếu There’s a lot of sickness around this winter. (Có rất nhiều người ốm vào mùa đông này) spot /spɒt/ n. mụn nhọt Teenagers often suffer a lot from spots on their faces. (Thanh thiếu niên thường có rất nhiều mụn trên mặt) stay in shape / steɪ ɪn ʃeɪp/ giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh An athlete always has to stay in shape. (Một vận động viên luôn phải giữ cơ thể khỏe mạnh) sunburn /ˈsʌnbɜːn/ n. sự cháy nắng If you spend too long in strong sunlight, you can get a sunburn (Nếu bạn ở quá lâu dưới trời nắng gắt thì bạn có thể bị cháy nắng) sunburnt /ˈsʌnbɜːnd/ adj. rám nắng He’s got a sunburnt skin after 2 months sunbathing on the beach. (Cậu ấy đã có một làn da rám nắng sau hai thắng tắm nắng trên biển) Triathlon /traɪˈæθlən/ n. cuộc thi thể thao ba môn phối hợp He has won Hawaii’s Triathlon four times. (Anh ấy đã bốn lần giành chiến thắng trong cuộc thi thể thao ba môn phối hợp của Hawaii) vegetarian /ˌvedʒəˈteəri ən/ n, adj. người ăn chay, ăn chay Many vegetarians don’t eat meat for health. (Nhiều người ăn chay không ăn thịt vì sức khỏe) weight /weɪt/ n. trọng lượng, cân nặng Don’t tease him about his weight! (Đừng trêu chọc anh ta về cân nặng của anh ấy!) NGỮ ÂM Pronunciation 1. PHỤ ÂM /f/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ • friend /frend/ n. bạn bè • laugh /lɑːf/ v. cười Nâng môi dưới lên sao cho chạm vào hàm răng trên. Đẩy luồng hơi qua nơi tiếp xúc giữa răng trên với môi. Khi phát âm, dây thanh không rung.
Trang 3 2. PHỤ ÂM /v/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ • van /væn/ n. xe tải • save /seɪv/ v. tiết kiệm Nâng môi dưới lên sao cho chạm vào hàm răng trên. Đẩy luồng hơi qua nơi tiếp xúc giữa răng trên với môi (ít hơi hơn so với âm /f/). Khi phát âm, dây thanh rung lên. NGỮ PHÁP Grammar 1. CÂU MỆNH LỆNH VỚI MORE VÀ LESS (IMPERATIVES WITH MORE OR LESS) a. Cách dùng • Câu mệnh lệnh được dùng để đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu hoặc gợi ý Ví dụ: “Raise your hands, please!” (“Hãy giơ tay nào!”) Ride a bike to work to lose weight. (Hãy đi xe đạp tới chỗ làm việc để giảm cân.) b. Cấu trúc • Khẳng định: V Ví dụ: Stop moving! (Ngừng di chuyển!) • Phủ định: Don’t + V Don’t make noise in the library. (Đừng làm ồn trong thư viện.) • Các từ more (nhiều hơn) và less (ít hơn) được sử dụng phổ biến trong câu mệnh lệnh. Ví dụ: “Drink more water!” (“Hãy uống thêm nước!”) “Eat less junk food!” (“Ăn ít đồ ăn nhanh thôi!”) 2. CÂU GHÉP (COMPOUND SENTENCES) * Khi muốn gộp hai ý kiến với nhau, ta có thể nối hai câu đơn lại để tạo thành một câu ghép bằng cách sử dụng một liên từ kết hợp. Ví dụ: I’m hungry and I’m tired. (Tôi đói và mệt.) * Câu ghép bao gồm hai mệnh đề độc lập trở lên, được nối với nhau bởi liên từ hoặc trạng từ liên kết. Sau mệnh đề độc lập 1 thường có dấu phẩy (,). Mệnh đề độc lập 1 (Independent clause 1) Liên từ kết hợp (Coordinating conjunctions) Mệnh đề độc lập 2 (Independent clause 2) S + V And (và) Or (hoặc) But (nhưng) So (nên) S + V Ví dụ: I want to eat junk food, but it’s unhealthy. (Tôi muốn ăn đồ ăn nhanh, nhưng nó không tốt cho sức khỏe.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: Doing yoga every day is Helen’s key to staying in__________.
Trang 4 A. shape B. format C. body D. frame 1. Nutrition__________.recommend adding more vitamins and minerals to our daily meals. A. managers B. leaders C. experts D. partners 2. It’s important to pay to__________.your health. If there are any abnormal signs, go to see your doctor immediately. A. consideration B. attention C. benefit D. effort 3. You should always put sunscreen on your skin whenever you go out in the hot sun to avoid getting__________. A. sunburnt B. pale C. soaked D. overweight 4. Lily has put on__________recently, so she has decided to go on a diet and go to the gym. A. height B. pressure C. gravity D. weight 5. Symptoms of the illness include a high temperature and a persistent dry__________ . A. cough B. cold C. allergy D. snore 6. The doctor put me on a low-salt__________to reduce my blood pressure. A. discipline B. diet C. care D. recipe 7. A fried egg contains about 100__________. A. units B. cells C. substances D. calories 8. Oliver has a(n) __________to animal hair. It makes him sneeze continuously. A. scare B. sympathy C. allergy D. avoidance 9. Some people have a(n) __________to shrimp. Whenever they eat shrimp, they get an itchy rash. A. disease B. allergy C. sickness D. stomachache 10. I hate the smoke from cigarettes because it makes me__________nonstop. A. suffer B. ache C. laugh D. cough 11. A long day at the beach gave me a bad__________. A. sunburn B. condition C. expression D. allergy 12. A diet that is high in fat and sugar can lead to__________. A. allergy B. cold C. obesity D. fever 13. I find it stressful to__________on something for so long. A. rely B. comment C. congratulate D. concentrate 14. Water is__________to living things. We cannot live without water. A. urgent B. extra C. essential D. minor 15. Medical__________are predicting a massive rise in obesity-related illnesses. A. authorities B. experts C. artists D. instructors 16. My eyes sometimes get red and__________in the summer. A. sunburnt B. active C. nervous D. itchy 17. He__________so much that he couldn’t speak for a few moments. A. slept B. whistled C. whispered D. coughed 18. Fruits and vegetables are relatively low in__________. A. nutrients B. weights C. calories D. diets II - Complete the following sentences using the given words in the box. depression essential vegetarian itchy spots triathlon sickness junk food E.g.: Staying up late frequently may cause a lot of __spots__on your face. 1. I have been bitten by mosquitoes, so my arms are__________now. 2. Lina has been absent from class for a week because of__________. 3. Tiredness, loss of appetite, and sleeping problems are symptoms of__________ . 4. Fresh fruits and vegetables are__________parts of a healthy diet. 5. Molly is a strict__________and she refuses to eat any meat or fish. 6. __________is a competition in which the contestants must swim, ride a bike and run. 7. __________like snacks and crisps is harmful to our health. NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) I - Put the following words into their correct column. photo advise awful butterfly guava avoid heavy feedback volcano buffalo

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.