Nội dung text 2.UNIT 1 MY FRIENDS Những người bạn của tôi.Image.Marked.pdf
MY FRIENDS Những người bạn của tôi 1. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.) 1. Câu nào sau đây dùng để hỏi tên của bạn? a. What's your name? b. Who's that? c. How are you? d. Where are you from? 2. Câu nào sau đây hỏi bạn đến từ đâu? a. How are you today? b. Where are you from? c. Where's he from? d. Where's she from? 3. Câu nào sau đây trả lời cho câu hỏi: “Where’s she from?" a. I'm fine, thank you. b. She's nine. c. I'm from Malaysia. d. She's from Thailand. 4. Câu “He's from Singapore." có nghĩa là: a. Bạn đến từ Singapore. b. Cô ấy đến từ Singapore. c. Anh ấy đến từ Singapore. d. Tôi đến từ Singapore. 5. Câu “Where's he from?" có nghĩa là: a. Bạn đến từ đâu? b. Cô ấy đến từ đâu? c. Anh ấy đến từ đầu? d. Họ đến từ đâu? 6. Câu nào sau đây trả lời cho câu hỏi “Where's he from?" a. I'm from Japan. b. He's from Japan. c. They're from Japan. d. She's from Japan. 7. Câu "I'm from Australia" trả lời cho câu hỏi nào sau đây? a. Where's she from? b. Where's he from? c. Where are you from? d. Where are they from? 8. Câu nào sau đây trả lời cho câu hỏi “Who's that”? a. I'm fine, thank you. b. I'm from Australia. c. It's my new friend. d. She's from Japan. UNIT 1
9. Câu “It’s my new friend." có nghĩa là: a. Bạn tôi đến từ Nhật Bản. b. Đó là bạn mới của tôi. c. Cô ấy đến từ đâu? d. Bạn mới của tôi đến từ Nhật Bản. 10. Câu “She’s from Malaysia." trả lời cho câu hỏi nào sau đây? a. Where's he from? b. Who's that? c. Where are you from? d. Where's she from? 2. Choose the correct option to complete each blank. (Chọn đáp án đúng để hoàn thành mỗi chỗ trống.) 1. Where __________ you from? a. is b. am c. are d. do 2. Where __________ he from? a. are b. is c. am d. does. 3. Where __________ Ben and Mary from? a. are b. is c. am d. does 4. Where __________ Helena from? a. is b. am c. are d. do 5. Where __________ they from? a. are b. is c. am d. does 6. She __________ from Spain. a. are b. is c. am d. does 7. I __________ from Japan. a. are b. is c. am d. does 8. They __________ from the USA. a. is b. am c. do d. are 9. John __________ from Australia. a. is b. am c. are d. do 10. Lucy __________ from Malaysia. a. is b. does c. are d. am 3. Read and match each sentence in A with the appropriate sentence in B. (Đọc và nối mỗi câu trong cột A với câu thích hợp trong cột B)
A B 1. How are you, Mai? 2. Where's Mary from? 3. Who's that? 4. Where are Ben and Bill from? 5. Where's Minh from? a. They're from Australia. b. I'm fine, thank you. c. He's from Vietnam. d. She's from America. e. It's my new friend. 4. Read the dialogue and choose the correct option [a, b, c, d, or e] to complete each blank. (Đọc đoạn hội thoại và chọn đáp án đúng [a, b, c, d, hoặc e] để hoàn thành mỗi chỗ trống.) a. too b. friend c. Bill d. from e. Australia Nam: Hello, I'm Nam. Bill: Hello, Nam. I'm (1) ______________. Nam: Where are you (2) ______________, Bill? Bill: I'm from (3) ______________, And you? Nam: I'm from Vietnam. Who's that? Bill: It's my (4) ______________, Lucy. She's from England. Nam: Nice to see you, Lucy. Lucy: Nice to see you, (5) ______________. 5. Read the text and tick T (True) or F (False). (Đọc đoạn văn và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).) Hello. I'm Aki. I'm nine years old. I'm from Japan. I have three new friends, Adam, Mary and Malee. Adam is from Malaysia. Mary is from England and Malee is from Thailand. They are my good friends. T F 1. Aki is nine years old. 2. Aki is from Korea. 3. Adam is from Thailand. 4. Mary is from England. 5. Malee is from Malaysia.
6. Reorder the words to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các từ để làm thành các câu có nghĩa.) 1. is /My /Minh /. /name a. My name is Minh. b. Minh name is My. c. My Minh is name. 2. eight /I'm /old /. /years a. I'm old eight years. b. I'm eight old years. c. I'm eight years old. 3. England /Peter /from /. /is a. England is from Peter. b. Peter is England from. c. Peter is from England. 4. from /Where /she/? / is a. Where is she from? b. Where she is from? c. Where she from is? 5. from /Lisa /America /./ is a. Lisa is America from. b. Lisa America is from. c. Lisa is from America. 6. Mary/This /my is /friend, /. a. This is my friend, Mary. b. This Mary friend, is my. c. This my friends, is Mary. 7. is /Where /from /he/? a. Where is from he? b. Where he is from? c. Where is he from? 8. Thailand/Malee /from /is/. a. Thailand is from Malee. b. Malee is from Thailand. c. Malee is Thailand from. 9. are /They /my/friends /good/. a. They are my friends good. b. They my friends are good. c. They are my good friends. 10. from /Where /you/? / are a. Where you are from? b. Where are you from? c. Where from are you? 1. Cách hỏi bạn đến từ đâu và cách trả lời: Cách hỏi Cách trả lời Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) I am/ I'm + from + tên nước thành phố... (Tôi đến từ......) Ghi nhớ