PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 44. Sở GD&ĐT Quảng Bình (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx

SỞ GD&DT QUẢNG BÌNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:................................................................... Số báo danh: ........................................................................ Cho biết: 2323 273;8,31 J/mol.K;1,38.10 J/K;6,02.10oATKtCRkN hạt/mol. PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Gọi p,V,T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng xác định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Boyle? A. pT = hằng số. B. p V hằng số. C. V p hằng số. D. pV = hằng số. Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây sai? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Trong sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ ngược hướng nhau. Câu 3: Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng trong xilanh từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít, áp suất của khí tăng thêm 40 kPa. Áp suất ban đầu của khí bằng bao nhiêu? A. 80 kPa. B. 90 kPa. C. 510 Pa . D. 70 kPa. Câu 4: Biển báo như ở hình bên mang ý nghĩa nào sau đây? A. Khu vực có chất phóng xạ. B. Khu vực có đồ vật rơi. C. Khu vực có từ trường mạnh. D. Khu vực có điện cao áp. Câu 5: Laser (Laze) được sử dụng để khoan kim loại vì nó có thể tạo ra một chùm tia sáng với năng lượng lớn, tập trung vào một điểm nhỏ và có độ chính xác cao. Dùng một mũi khoan laser có công suất 100 W để khoan vào một khối kim loại. Biết nhiệt nóng chảy riêng của kim loại là 250 J/g , Mã đề thi: 001
khối lượng riêng của kim loại là 37,8 g/cm và bán kính mũi khoan là 0,2 cm . Giải sử đã đun nóng đến nhiệt độ nóng chảy để lấy khoan. Lấy 3,14 . Để khoan xuyên qua tấm kim loại dày 0,5 cm một lỗ tròn có đường kính bằng đường kính mũi khoan cần thời gian tối thiểu bằng bao nhiêu? A. 0,31 s . B. 0,61 s. C. 1,53 s . D. 1,23 s . Câu 6: Xét một khối khí xác định. Gọi p là áp suất của khí,  là mật độ của phân tử khí, m là khối lượng của khối khí, 2v là trung bình của bình phương tốc độ các phân tử khí. Công thức nào sau đây mô tả đúng mối liên hệ giữa các đại lượng đã nêu? A. 21 3pmv . B. 22 3pmv . C. 2 3pmv . D. 23 2pmv . Câu 7: Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào sau đây? A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Bút thử điện. Câu 8: Một dây dẫn thẳng có dòng điện cường độ I chạy qua, được đặt nằm ngang trong vùng không gian có từ trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có A. phương ngang, chiều hướng sang phải. B. phương thẳng đứng chiều hướng lên trên. C. phương ngang, chiều hướng sang trái. D. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. Câu 9: Hình bên mô tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi dịch chuyển thanh nam châm ra xa ống dây, trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Độ lớn từ thông qua ống dây tăng, dòng điện chạy trong ống dây cùng chiều kim đồng hồ.
B. Độ lớn từ thông qua ống dây giảm, dòng điện chạy trong ống dây ngược chiều kim đồng hồ. C. Độ lớn từ thông qua ống dây tăng, dòng điện chạy trong ống dây ngược chiều kim đồng hồ. D. Độ lớn từ thông qua ống dây giảm, dòng điện chạy trong ống dây cùng chiều kim đồng hồ. Câu 10: Nội năng của một khối khí phụ thuộc vào A. áp suất và thể tích. B. nhiệt độ và áp suất. C. nhiệt độ và thể tích. D. nhiệt độ, áp suất và thể tích. Câu 11: Một lượng chất lỏng có khối lượng m và nhiệt hóa hơi riêng L. Nhiệt lượng cần cung cấp cho lượng chất lỏng trên hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi là Q. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 21 2mLQ . B. QmL . C. mQL . D. 21 2QmL . Câu 12: Nhiệt độ trung bình của nước ở nhiệt giai Celsius là 27C∘ . Trong thang nhiệt giai Kelvin (K) nhiệt độ trung bình của nước là bao nhiêu? A. 300 K. B. 246 K. C. 327 K. D. 273 K. Câu 13: Vật ở thể nào thì có thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng? A. Thể khí. B. Thể rắn. C. Thể lỏng và thể khí. D. Thể lỏng. Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. C. gây ra lực hấp dẫn tác dụng lên các vật đặt trong đó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất hấp dẫn của môi trường xung quanh. Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử chất khí? A. Va chạm vào thành bình và gây áp suất lên thành bình. B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao. D. Chuyển động không ngừng. Câu 16: Để đưa thuốc từ một cái lọ vào xilanh của ống tiêm (như hình bên), ban đầu nhân viên y tế đẩy pít tông sát đầu trên của xilanh, sau đó chọc đầu kim tiêm vào trong lọ thuốc. Khi kéo piston ra, thuốc sẽ vào trong xilanh. Nhận xét nào sau đây đúng về thể tích và áp suất trong xilanh?
A. Thể tích và áp suất cùng không đổi. B. Thể tích và áp suất cùng giảm. C. Thể tích tăng và áp suất giảm. D. Thể tích và áp suất cùng tăng. Câu 17: Một xilanh cách nhiệt chứa khí lí tưởng và ngăn với môi trường ngoài bởi một piston cách nhiệt. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí giãn nở thực hiện một công 60 J đẩy piston. Độ biến thiên nội năng của khí bằng bao nhiêu? A. 80 J. B. 20 J. C. 160 J. D. 40 J. Câu 18: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm đặt trong một từ trường đều và vuông góc với các đường sức từ. Trong khoảng thời gian 0,2 s , cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây thời gian đó có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 240 V. B. 2,4mV. C. 240 mV. D. 2,4 V. PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Hình vẽ bên cho thấy đồ thị biểu diễn sự biến thiên của nhiệt độ t theo thời gian  trong quá trình nung nóng một thỏi chì có khối lượng 1 kg. Biết nhiệt dung riêng của chì là 130 J/(kg.K). a) Khi chì chuyển từ trạng thái B sang trạng thái C , nội năng của chì không thay đổi. b) Nội năng của chì tăng 20800 J trong 8 phút đầu nung nóng. c) Nhiệt độ nóng chảy của chì là 27C∘ . d) Tại điểm B trên đồ thị chì ở trạng thái lỏng. Câu 2: Trong quá trình phanh của ô tô điện, động cơ có thể được tự động chuyển sang chế độ phát

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.