Nội dung text UNIT 4. MUSIC AND ARTS.docx
UNIT 4. MUSIC AND ARTS LANGUAGE FOCUS Grammar Comparison: (not) as … as, the same … as, different from … Pronunciation Sound /ʃ/ and /ʒ/ GRAMMAR I. Comparison with "as ... as" (So sánh bằng) Adjective (Tính từ) S + be (not) + as adj as + noun/pronoun S + be (not) + as/so adj as + noun/pronoun Adverb (Trạng từ) S + V + as adv as + noun/ pronoun S + (not) V + as/so + adv + as + noun/pronoun Quantity (Số lượng) Số lượng nhiều với danh từ đếm được số nhiều S + V + as + MANY + N s + as + noun/pronoun Số lượng nhiều với danh từ không đếm được S + V + as + MUCH + N uncountable + as + noun/pronoun Số lượng ít với danh từ đếm được số nhiều S + V + as + FEW + N s + as + noun/pronoun Số lượng ít với danh từ không đếm được S + V + as + LITTLE + N uncountable + as + noun/pronoun Multiple Numbers (Bội số) - Muốn hình thành so sánh chứa bội số, ta thêm bội số vào trước cụm "as ... as" - Một số bội số hay gặp: half (một nửa), twice (gấp đôi), three times (gấp ba), ... S + V + (half, twice...) + as + many/much + (N) + as + O Ex. He is as tall as me. I do as carefully as my friend. I have many books as my sister.
This car costs twice as much as that car. II. Comparison with “The same as” S + V + the same + N + as + N/Pronoun S + be + the same as + N/Pronoun Ex: Andrew is the same age as Peter. Your shirt is the same as hers. III. Different from S + be + different from + N/Pronoun Ex: This book is different from that book. Your dress looks different from mine. IV. Like I Similar to S 1 + be + similar to + S 2 /Pronoun - Like = similar to / the same as: mang hàm nghĩa là “giống như” (thường diễn đạt ngoại hình hay thói quen), và thường đi với các động từ chỉ cảm giác (look, sound, feel, taste, seem,...) Ex: His shirt is similar to mine. She looks like her father. PRONUNCIATION Tập phát âm /ʃ/ Cả thân lưỡi nâng lên, phần trước của lưỡi hơi cong và gần chạm nướu răng trên. Hai môi hơi nhô ra, sau đó thổi không khí ra ngoài qua khe hở giữa lưỡi và ngạc trên, tạo thành âm ma sát. /ʃ/ là phụ âm vô thanh, dây thanh âm không rung khi phát âm. Tập phát âm /ʒ/ Khi phát âm /ʒ/, vị trí lưỡi và hình miệng hoàn toàn giống với khi phát âm /ʃ/; /ʒ/ là phụ âm đục, dây thanh âm rung khi phát âm. # Cách phát âm /ʃ/ "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea
special /ˈspeʃl/ đặc biệt ancient /ˈeɪnʃənt/ cổ xưa ocean /ˈəʊʃn/ đại dương "s" phát âm là /ʃ/ ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ đảm bảo insure /ɪnˈʃʊə(r)/ bảo hiểm pressure /ˈpreʃə(r)/ áp lực, sức ép insurance /ɪnˈʃʊərəns/ sự bảo hiểm "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, i nation /ˈneɪʃn/ quốc gia intention /ɪnˈtenʃn/ ý định ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng potential /pəˈtenʃl/ tiềm lực Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /ʃ/ anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu luxury /ˈlʌkʃəri/ xa hoa “ch” được phát âm là /ʃ/ machine /məˈʃiːn/ máy móc chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót chassis /ˈʃæsi/ khung, gầm xe chagrin /ˈʃæɡrɪn/ chán nản, thất vọng "sh" luôn được phát âm là /ʃ/ shake /ʃeɪk/ lắc, rũ shall /ʃəl/ sẽ, phải sharp /ʃɑːp/ nhọn shear /ʃɪə(r)/ xén, tỉa # Cách phát âm /ʒ/ “g” được phát âm /ʒ/ massage /ˈmæsɑːʒ/ xoa bóp mirage /ˈmɪrɑːʒ/ ảo vọng garage /ˈɡærɑːʒ/ nhà xe
“s” được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường pleasure /ˈpleʒə(r)/ thú vui measure /ˈmeʒə(r)/ đo lường, thước đo erasure /ɪˈreɪʒə(r)/ sự xóa bỏ division /dɪˈvɪʒn/ sự phân chia conclusion /kənˈkluːʒn/ tóm lại, tổng kết erosion /ɪˈrəʊʒn/ sự xói mòn explosion /ɪkˈspləʊʒn/ tiếng nổ, sự nổ "t" được phát âm là /ʒ/ equation /ɪˈkweɪʒn/ phương trình EXERCISE A. PHONETICS I. Put the words in the box into two groups. wash measure shoulder usually fashion show pleasure treasure station short optional ocean shark shelter television sunshine vision machine social decision /ʃ/ /ʒ/ II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently. 1. A. dish B. sugar C. shoes D. sing 2. A. vision B. pressure C. washer D. machine 3. A. division B. occasion C. leisure D. ensure 4. A. chauffeur B. shampoo C. children D. cashier