PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ VIP 23 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN VẬT LÝ NĂM 2024 ( H3).pdf

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO 23 – H3 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................... Số báo danh:. .......................................................... Câu 1: Đặt điện áp u U cos   0 ωt φ ) (với U ; 0 ω là các hằng số dương) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện là U và U L C . Hệ thức nào sau đây đúng? A. U U U 0 L C    . B. U 2. U U 0 L C   . C. U U U 0 L C   . D. U 2. U U 0 L C     . Câu 2: Hiện tượng nào sau đây thể hiện bản chất sóng của ánh sáng? A. Tán sắc ánh sáng. B. Quang - phát quang. C. Quang điện ngoài. D. Quang điện trong. Câu 3: Trong sóng cơ, sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường A. trùng với phương truyền sóng. B. luôn là phương nằm ngang. C. luôn là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 4: Trong các bức xạ điện từ sau đây: tia tử ngoại; tia hồng ngoại; tia gamma; tia X , bức xạ có tần số bé nhất là tia A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. gamma. D. Rơn-ghen. Câu 5: Điện áp xoay chiều u U cos   0 ωt φ với U0 ; ω là các hằng số dương. Đại lượng U0 được gọi là A. điện áp tức thời. B. điện áp hiệu dụng. C. điện áp cực đại. D. điện áp trung bình. Câu 6: Khi truyền âm từ nước ra không khí, kết luận nào sau đây không đúng? A. Tần số âm không thay đổi. B. Tốc độ truyền âm giảm. C. Bước sóng thay đổi. D. Tốc độ truyền âm tăng. Câu 7: Công của lực điện trường đều làm điện tích điểm q 0  di chuyển một đoạn d dọc theo một đường sức có độ lớn là A. Ed A q  . B. 2 A qEd  . C. qE A d  . D. A qEd  . Câu 8: Tia X có A. cùng bản chất với sóng vô tuyến. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia γ. D. cùng bản chất với siêu âm. Câu 9: Theo thuyết phôtôn thì ánh sáng A. được tạo thành bởi các hạt. B. có lưỡng tính sóng - hạt. C. là các hạt có tồn tại ở trạng thái nghỉ. D. là sóng điện từ có bước sóng ngắn. Câu 10: Đối với sóng cơ, sóng ngang không thể truyền được A. trên dây đàn. B. trong không khí. C. trên mặt nước. D. trên dây cao su. Câu 11: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn A. vuông pha với vận tốc. B. cùng pha với vận tốc. C. ngược pha với vận tốc. D. cùng pha với li độ. Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp, các vân cực đại là những đường mà hai sóng ở đó A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau. C. vuông pha nhau. D. cùng pha nhau. Câu 13: Mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r , điện trở mạch ngoài là R . Cường độ dòng điện trong mạch là
A.   2 I E R r   . B. R r I E   . C. E I R r   . D. I E R r    . Câu 14: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu ánh sáng vào chất nào sau đây? A. Kim loại. B. Dung dịch muối. C. Bán dẫn. D. Chất khí. Câu 15: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Cường độ điện trường do điện tích này gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r có độ lớn bằng A. 2 9 Q E 9.10 r  . B. 9 2 Q E 9.10 r  . C. 2 9 2 Q E 9.10 r  . D. 9 Q E 9.10 r  . Câu 16: Một con lắc đơn chiều dài  đang dao động điều hòa. Li độ cong s và li độ góc  liên hệ với nhau bằng biểu thức nào sau đây? A. s    . B. 1 s 2   . C. 1 2 s 2   . D. s   . Câu 17: Hạt nhân Triti 3 1 T có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. C. 3 nơtron và 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtron. Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng A. phát xạ nhiệt êlectron. B. tác dụng của từ trường quay. C. cảm ứng điện từ. D. nhiễm điện hưởng ứng. Câu 19: Mạch dao động điện từ lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1 T LC  . B. T LC  . C. 1 T 2π LC  . D. T 2  π LC Câu 20: Đặt điện áp u U cos100 t   0 ( U0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 4 10 C F    . Dung kháng của tụ điện là A. 150 . B. 200 . C. 50 . D. 100 . Câu 21: Cho mạch điện xoay chiểu gồm R , L, C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong mạch là i I cos t     0 i   và điện áp giữa hai đầu mạch là 0 u u U cos( t )     . Công suất tiêu thụ của mạch được tính theo biểu thức nào sau đây? A. P U I cos     0 0 u i   . B.   0 0 u i U I P cos 2     . C.   0 0 u i U I P cos 2     . D. P U I cos     0 0 u i   . Câu 22: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Micrô. D. Mạch chọn sóng. Câu 23: Bức xạ điện từ có tần số 18 3.10 Hz là A. tia Rơn - ghen. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng tím. D. tia tử ngoại. Câu 24: Trong phóng xạ β , tổng số prôtôn của hạt nhân mẹ là Z1 , tổng số prôtôn của hạt nhân con là Z2 . Mối liên hệ giữa Z1 và Z2 là A. Z Z 1 2  . B. Z Z 1 1 2   . C. Z Z 2 1 2   . D. Z Z 1 2 1   . Câu 25: Một vòng dây dẫn hình tròn bán kính 50 cm có dòng điện cường độ 2 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn là A. 3,0.10-6 T. B. 5,0.10-6 T. C. 1,5.10-6 T. D. 2,5.10-6 T. Câu 26: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng kích thích thứ hai về trạng thái cơ bản thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 3 lần.
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x 4cos 2    πt 0,5π cm(t  tính bằng giây). Tốc độ cực đại của vật là A. 4 cm / s. B. 8πcm / s . C. 8 cm / s . D. 4πcm / s. Câu 28: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương cùng biên độ 6 cm và có độ lệch pha 2π 3 . Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 6 3 cm. B. 12 cm . C. 6 cm . D. 9 cm . Câu 29: Sóng dừng ổn định trên một sợi với tần số 10 Hz , biên độ của bụng sóng là 3 cm . Hai phần tử trên dây có tốc độ cực đại 30πcm / s gần nhau nhất cách nhau 6 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4,8 m / s. B. 7,2 m / s. C. 3,6 m / s. D. 6,4 m / s. Câu 30: Hạt nhân 7 3 Li có độ hụt khối 2 Δm 0,0421u;uc 931,5MeV   . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 13,1 MeV/nuclôn. B. 3,9 MeV/nuclôn. C. 5,6 MeV/nuclôn. D. 38,2 MeV/nuclôn. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 40 N / m , vật nhỏ có khối lượng 400 g . Bỏ qua lực cản không khí, lấy 2 g 10 m / s  . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy tỷ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và độ lớn lực đàn hồi cực tiểu của lò xo bằng 3. Biên độ dao động của con lắc là A. 10 cm . B. 4 cm . C. 2,5 cm . D. 5 cm. Câu 32: Một sóng điện từ hình sin có tần số 2MHz lan truyền trong chân không từ điểm O. Hai điểm M , N nằm trên một phương truyền sóng với O,M, N theo thứ tự đó thẳng hàng với MN 112,5 m  . Tại thời điểm 1t , cường độ điện trường tại M triệt tiêu thì cảm ứng từ tại N triệt tiêu tại thời điểm gần 1t nhất là A. t 0,125 1  μs . B. t 0,250 1  μs. C. t 0,500 1  μs . D. t 0,375 1  μs. Câu 33: Đặt điện áp u 120 2cos 100 t 0,5 V       vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ bên. Biết 3 0,4 10 R 50 , L H,C F 9        . Cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch có biểu thức là A. i 2, 4cos 100 t 0,75 A.       B. i 2,4cos 100 t 0,25 A.       C. i 2,4 2cos 100 t 0,5 A.       D. i 2,4 2cos 100 t 0,25 A       . Câu 34: Một con lắc đơn tích điện được treo trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có phương nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0 36,8 . Khi không có điện trường chu kì dao động nhỏ của con lắc là 1,92 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là A. 1,54 s. B. 1,66 s. C. 1,72 s. D. 1,44 s. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ bên (h.a). Khi độ tự cảm L L  1 , thì đồ thị biểu diễn các điện áp tức thời AB u và NB u như hình vẽ (h.b). Khi L L 1,5L  2 1 , thì hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng A. 0,32. B. 0,50. C. 0,47. D. 0,80. Câu 36: Đồng vị phóng xạ 210 84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân bền 206 82 Pb . Chu kì bán rã của 210 84 Po là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 210 84 Po nguyên chất. Coi khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Sau thời gian bao lâu thì tỷ lệ khối lượng Pb và Po trong mẫu là m : m 0,6 Pb Po  ?
A. 85 ngày. B. 92 ngày. C. 82 ngày. D. 95 ngày. Câu 37: Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos π πt 3        cm B. x = 4cos π πt 2        cm C. x = 2cos π πt 3        cm D. x = 2cos π πt 6        cm Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm . Khoảng cách giữa hai nguồn là AB 30 cm  . M là điểm ở mặt nước nằm trong hình tròn đường kính AB là cực đại giao thoa cùng pha với nguồn. H là trung điểm của AB. Độ dài lớn nhất của đoạn MH gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,5 cm. B. 13,9 cm. C. 14,2 cm . D. 14,7 cm . Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng tổng hợp gồm hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 ( 1 2 410 nm 680 nm; 410 nm 680 nm       ). Trên màn quan sát người ta đánh dấu một điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng 12,6 mm. Tại M có vân sáng của bức xạ bước sóng 1 và vân tối của bức xạ bước sóng 2 . Giữa M và vân sáng trung tâm có hai vị trí mà tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Để tại M chỉ có vân sáng của một bức xạ 1 , phải dịch chuyển màn tịnh tiến theo phương vuông góc với màn, ra xa nguồn sáng thêm một khoảng nhỏ nhất bằng 1 m 6 . Bước sóng của hai bức xạ 1 và 2 chênh lệch nhau A. 71 nm. B. 47 nm. C. 140 nm. D. 226 nm. Câu 40: Đặt điện áp u = 180 2cos 2 πf.t φ  (với U; không đổi, còn tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch như hình bên (với 2 2 L R C  ). Khi 1 f f 36 Hz   hoặc 2 f f 64 Hz   thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị UL . Khi tần số 0 f f 24 2 Hz   thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Điện áp UL có giá trị bằng A. 90 2 V . B. 135 V . C. 120 3 V . D. 90 3 V . ----------------------- HẾT ----------------------- 13 6 7 -2.10 6 -2 -4.10-2 4.10-2 t (s) F (N)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.