PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Grade 6 - Unit 2 - (Student).pdf

Word Transcription Type Meaning Example 1. subject /ˈsʌb.dʒekt/ (n) môn học There are many interesting subjects at school. (Có rất nhiều môn học thú vị ở trường học.) 2. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n) môn sinh học Biology at grade 6 studies about plants and animals. (Môn sinh học lớp 6 học về thực vật và động vật .) 3. geography / dʒiˈɒɡrəfi/ (n) môn địa lý I like geography. (Tớ thích môn địa lý.) 4. history / ˈhɪstri/ (n) môn lịch sử I am doing history exercises. (Tớ đang làm các bài tập môn lịch sử.) 5. literature / ˈlɪt.rə.tʃər/ (n) môn văn học I like literature but my brother likes math. (Tớ thích môn văn còn anh trai tớ thích môn toán.) 6. IT (information technology) /aɪ ’ti:/ (/ɪnfəˌmeɪʃən tekˈnɒlədʒi/) (n) môn tin học My favourite subject is IT. (Môn học yêu thích của tớ là tin học.) A


19. sign up / saɪn ʌp/ (v) đăng ký Let’s sign up the English club. (Cùng đăng ký vào câu lạc bộ tiếng Anh nào.) 20. adventure / ədˈventʃər/ (n) cuộc phiêu lưu Children love adventure stories. (Trẻ em thích các câu chuyện phiêu lưu.) 21. author / ˈɔːθər/ (n) tác giả Who is your favourite author? (Tác giả yêu thích của bạn là ai?) 22. fantasy /ˈfæntəsi/ (n, adj) kỳ ảo / hình ảnh tưởng tượng Little princess lives in a fantasy world. (Hoàng tử bé sống trong một thế giới kỳ ảo.) 23. mystery / ˈmɪstəri/ (n) điều bí ẩn Tomorrow is always a mystery. (Ngày mai luôn là một bí ẩn) 24. novel / ˈnɒvəl/ (n) tiểu thuyết I fancy of reading novels. (Tớ thích đọc tiểu thuyết lắm.) 25. peaceful /ˈpiːsfl/ (adj) yên bình/ thanh bình My village is very peaceful. (Làng tớ rất thanh bình.)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.