PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 5 (TV + NP) .doc

GLOBAL SUCCESS 8 UNIT5:Our Customs and traditions 1 A. VOCABULARY 1. accept (v) /əkˈsept/: chấp nhận, nhận 2. break with (v) /breɪk wɪð/: không theo 3.admire (v) / ədˈmaiəˈ/ : ngưỡng mộ 4. compliment (n) /ˈkɒmplɪmənt/: lời khen  5. course (n) /kɔːs/: món ăn  6. cutlery (n) /ˈkʌtləri/: bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao) 7.bamboo pole (n) / bæm’bu: poul/ : cây lêu 8. host (n) /həʊst/: chủ nhà (nam) 9.chaseaway (v) / ts eis əwei/ : xua đuổi 10. generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/: thế hệ 11. decorative (adj) / ‘dekərətive / : có tính trang trí 12. oblige (v) /əˈblaɪdʒ/: bắt buộc 13. palm (n) /pɑːm/: lòng bàn tay  14. pass down (v) /pɑːs daʊn/: truyền cho  15.family bonding / feməli bondiŋ : sự gắn kết tình cảm gia đình 16. reflect (v) /rɪˈflekt/: phản ánh 17. sharp (adv) /ʃɑːp/: chính xác, đúng 18.worship (v) / w3: Sip/ : thờ phụng 19. social (adj) /ˈsəʊʃl/: thuộc về xã hội 20. spot on (adj, informal) /spɒt ɒn/: chính xác 21. spray (v) /spreɪ/: xịt 22. spread (v) /spred/: lan truyền 23. table manners (n, plural) /ˈteɪbl ˈmnə (r)/: quy tắc ăn uống trong bàn ăn, phép tắc ăn uống 24. tip (n, v) /tɪp/: tiền boa, boa 25. unity (n) /ˈjuːnəti/: sự thống nhất, đoàn kết 26.pay (v) / prei/ : cầu nguyện 27. You’re kidding! (idiom) /jʊə kɪdɪŋ/: Bạn nói đùa thế thôi! 28. young rice : /jʌŋ rais / : cốm MẠO TỪ: A, AN, THE (ARTICLE: A, AN, THE) 1. Cách sử dụng mạo từ không xác định “A” và “An” Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ đếm được số ít (singular nouns). Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước. Ex: A ball is round. (Trái bóng tròn - nghĩa chung chung, khái quát, chỉ tất cả các quả bóng) Mạo từ “a” Mạo từ “an” Dùng “an” với: Mạo từ “an” được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm: - Các từ bắt đầu bàng các nguyên âm a, e, i, o, u Ex: an aircraft, an empty glass, an object - Một số từ bắt đầu bằng u, y Ex: an uncle, an umbrella - Một số từ bắt đầu bằng h câm Ex: an heir, haft an hour - Các từ mở đầu bằng một số chữ viết tắt Ex: an S.O.S/ an M.P Dùng “a” với: - Dùng “a” trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng u, y, h Ex: a house, a university, a home party, a heavy load, a uniform, a union, a year income,... - Đứng trước một danh từ mở đầu bằng "uni", “eu” phải dùng "a" Ex: a university, a uniform, a universal, a union, Europe, 2. Cách dùng mạo từ xác định “The”
GLOBAL SUCCESS 8 UNIT5:Our Customs and traditions 2 - Dùng “the” trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông, ai cũng biết Ex: The boy in the corner is my friend (Cậu bé đứng ở góc đường là bạn tôi - Cả người nói và người nghe đều biết đó là “cậu bé” nào) Sau đây là một số trường hợp sử dụng "the” và không sử dụng "the" thường gặp. Có "The" Không "The" Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi, biển, vịnh và các cụm hồ (số nhiều) Ex: The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gulf, the Great Lakes Trước tên một hồ Ex: Lake Geneva, Xuan Huong lake Trước tên các dãy núi Ex: The Rocky Mountains, The Everest Mountains Trước tên một ngọn núi Ex: Mount Vesuvius, Mount Langbiang Trước tên những vật thể duy nhất trong vũ trụ hoặc trên thế giới Ex: The earth, the moon, the sun Trước tên các hành tinh hoặc các chòm sao Ex: Venus, Mars The schools, colleges, universities + of + danh từ riêng Ex: The University of Florida Trước tên các trường này nếu trước nó là một tên riêng Ex: Stetson University, Dalat University The + số thứ tự + danh từ Ex: The third chapter (chương thứ ba) Trước các danh từ đi cùng với một số đếm Ex: Chapter three (chưowng ba) Word War One (Thế chiến thứ Nhất) Trước tên các cuộc chiến tranh khu vực với điều kiện tên khu vực đó phải được tính từ hoá Ex: The Korean War, The American Civil War (cuộc nội chiến Mỹ) Trước tên các nước chỉ có một từ Ex: China, France, Venezuela, Vietnam Trước tên các nước có hai từ trở lên (ngoại trừ Great Britain) Trước tên các nước mở đầu bằng New, một tính từ chỉ hướng: Ex: The United States, The Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi) Ex: New Zealand, North Korean Trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc một quần đảo Ex: The Philippines, The Virgin Islands, The Hawaii Trước tên các lục địa, tỉnh, tiểu bang, thành phố, quận, huyện: Ex: Europe, Florida Trước tên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử Ex: The Constitution (Hiến pháp) Trước tên bất kì môn thể thao nào Ex: baseball, basketball Trước tên các nhóm dân tộc thiểu số Ex: The Indians Trước các danh từ trừu tượng (trừ một số trường hợp đặc biệt): Ex: freedom, happiness Trước tên các nhạc cụ khi đề cập đến các nhạc cụ đó nói chung hoặc khi chơi các nhạc cụ đó Ex: The violin is difficult to play. Trước tên các môn học nói chung Ex: Mathematics (Toán học) Trước tên các ngày lễ, tết Ex: Christmas, Thanksgiving (Lễ Tạ Ơn) Trước tên các loại hình nhạc cụ trong các hình thức âm nhạc cụ thể (Jazz, Rock, classical
GLOBAL SUCCESS 8 UNIT5:Our Customs and traditions 3 music..) Ex: To perform jazz on trumpet and piano (Biểu diễn nhạc Jazz bằng kèn và đàn piano) BÀI TẬP VẬN DỤNG Exercise 1: Choose the correct answers. 1. We are looking for place to spend A. the/the B. a/the C. a/ a D. the/ a 2. Please turn off light when you leave room. A. the/the B. a/a C. the/ a D. a/ the 3. We are looking for people with experience. A. the B. a C. an D.  4. Would you pass me salt, please? A. a B. the C. am D.  5. Can you show me way to station? A. the/the B. a/ a C. the/ a D. a/ the 6. She has read interesting book. A. a B. an C. the D.  7. You’ll get shock if you touch live wire with that screwdriver. A. an/ the B. / the C. a/ a D. an/ the 8. Mr. Smith is old customer and honest man. A. an/ the B. the/ an C. an/ an D. the/ the 9. youngest boy has just started going to school. A. a/  B. x/ the C. an/  D. the/  10. Do you go to prison to visit him? A. the B. a C.  D. an Exercise 2: Choose the correct answers. 1. eldest boy is at college. A. a/ the B. the/  C. / a D. an/  2. Are you going away next week? No, week after next. A. an B. a C. the D.  3. Would you like to hear story about English scientist?
GLOBAL SUCCESS 8 UNIT5:Our Customs and traditions 4 A. an/ the B. the/ the C. a/ the D. a/ an 4. There’ll always be a conflict between old and young. A. the/the B. an/a C. an/ the D. the/ a 5. There was collision at corner. A. the/a B. an/the C. a/the D. the/ the 6. My mother thinks that this is expensive shop. A. the B. an C. a D.  7. Like many women, she loves parties and gifts. A. the/ a B. a/ the C. a/ a D. /  8. She works seven days week. A. a B. the C. an D.  9. My mother goes to work in morning. A. a B.  C. the D. an 10. I am on night duty. When you go to bed, I go to work. A. a/  B. a/ the C. the/  D. /  Exercise 3: Complete the sentences with suitable articles. 1. My birthday is Sunday afternoon. 2. It doesn’t often snow here at Christmas. We haven’t had White Christmas for many years. 3. We came here in summer of 1969. 4. Are you doing anything at weekend? 5. Rita plays violin and her sister plays piano. 6. On our trip to Spain, we crossed Atlantic Ocean. 7. David attended Princeton University. 8. Florida State University is smaller than University of Florida. 9. chair that you are sitting in is broken. 10. Civil War was fought in US between 1861 and 1865. Exercise 4: Complete the sentences with suitable articles. 1. Jack has got very long legs, so he’s fast runner. 2. You need visa to visit foreign countries, but not all of them. 3. I’m going to supermarket to do some shopping.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.