Nội dung text 06 - VUOT VU MON - 06 - THAY TAI.docx
VƯỢT MŨ MÔN – CÁ CHÉP HOÁ RỒNG LƯU HÀNH NỘI BỘ [TÀI LIỆU ÔN THI] Trang 1 CẤU TRÚC TS10 SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI VÀO 10 - SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ VƯỢT VŨ MÔN - 06 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm có 04 trang) PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Từ câu 1 đến câu 26. Mỗi câu hỏi em chỉ chọn một phương án đúng. Câu 1: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 23 1 xy xz ìï += ï í ï-=- ïî . B. 23 001 xy xy ìï += ï í ï+= ïî . C. 23 01 xy xy ìï += ï í ï-=- ïî . D. 2 23 1 xy xy ìï += ïï í ï+= ïïî . Câu 2: Với 00(;)xy là nghiệm duy nhất của hệ phương trình 41 27 xy xy ìï +=- ï í ï-= ïî , giá trị 0024xy- bằng A. 8.- B. 10. C. 12. D. 22. Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 2 2317 121(1)(21) xxx xxxx + += -+-+ là A. 1x¹ . B. 1 2x¹- . C. 1x¹ và 1 2x¹- . D. xΡ . Câu 4: Phương trình 21xm+= có nghiệm lớn hơn -2 với A. 0m> . B. 3m>- . C. 2m>- . D. 3m£- . Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 510x--< là A. 1 5x>- . B. 1 5x<- . C. 1 5x£- . D. 1 5x³- . Câu 6: Số nào sau đây là giá trị của 0,000961 ? A. 3,1 . B. 0,31 . C. 0,031 . D. 0,000031 . Câu 7: Độ dài cạnh khối lập phương có thể tích bằng 30.512dm là A. 8.cm B. 8.dm C. 0,8.cm D. 0,08.dm Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số 21 2yx= ? A. ()1;2 . B. ()2;1 . C. ()1;2- . D. 1 1; 2 æö ÷ç ÷ç ÷ç ÷çèø . Câu 9: Gọi 12;xx là hai nghiệm của phương trình 2560xx-+= . Khi đó, giá trị của biểu thức 22 12Axx=+ là A. 13. B. 19. C. 25. D. 5. Câu 10: Công thức tính huyết áp tâm thu bình thường (kí hiệu là P) của một người đàn ông ở độ tuổi A, được đo bằng mmHg, được đưa ra như sau: 20,0060,02120PAA=-+ . Tìm tuổi (làm tròn đến năm gần nhất) của người đàn ông có huyết áp bình thường là 125 mmHg. A. Khoảng 28 tuổi. B. Khoảng 30 tuổi. C. Khoảng 34 tuổi. D. Khoảng 37 tuổi.
VƯỢT MŨ MÔN – CÁ CHÉP HOÁ RỒNG LƯU HÀNH NỘI BỘ [TÀI LIỆU ÔN THI] Trang 2 Câu 11: Dữ liệu về điểm thi học kì môn Toán của 40 học sinh lớp 9D được cho như sau 8; 7; 9; 8; 7; 6; 5; 3; 10; 9; 8; 7; 7; 8; 8; 9; 6; 5; 7; 10 9; 8; 6; 8; 9; 10; 6; 7; 2; 8; 7; 6; 9; 10; 8; 8; 6; 5; 9; 7. Tần số xuất hiện của điểm 8 trong dãy dữ liệu trên là A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 12: Cho biểu đồ Tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ lượng xăng lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 5,5 là: A. 15%. B. 24%. C. 27%. D. 34%. Câu 13: Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xác suất để “ Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn hoặc bằng 10” là A. 7 36 . B. 2 9 . C. 1 6 . D. 5 36 . Câu 14: Có hai túi I và II.Túi I chứa ba quả cầu ghi các số 1, 2, 3. Túi II chứa bốn tấm thẻ ghi các số 1, 2, 3, 4. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu và một tấm thẻ từ mỗi túi I và II. Xác suất của biên cố “ Tích hai số ghi trên quả cầu và tấm thẻ bằng 6” là A. 1 6 . B. 1 7 . C. 2 11 . D. 1 4 . Câu 15: Trong tam giác ABC vuông tại A có 6;10ACBC== . Khi đó tanB bằng? A. 3 4 . B. 3 . 5 C. 4 . 5 D. 4 . 3 Câu 16: Một người đứng tại điểm A , cách gương phẳng đặt nằm trên mặt đất tại điểm B là 1,2m , nhìn thấy hình phản chiếu qua gương B của ngọn cây (cây có gốc ở tại điểm C cách B là 4,8,mB nằm giữa A và C ). Biết khoảng cách từ mặt đất đến mắt người đó là 1,65m . Tính chiều cao của cây. A. 6,6.m B. 4,2.m C. 2,4.m D. 5,8.m