Nội dung text 5. Đề thi học kỳ 2 Toán 9 Kết Nối Tri Thức Có Đáp .pdf
Đề thi học kỳ 2 Toán 9 Kết Nối Tri Thức có đáp án Liên hệ zalo thầy Nguyễn Thế Bình: 0989488557 1 (Đề có 4 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 1 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hình vẽ, xác định số đo CDx A. o CDx 60 = B. o CDx 120 = C. o CDx 180 = D. o CDx 30 = Câu 2: Cho tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn (O) . Hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại một điểm M ở ngoài (O) , biết 0 BAD 60 = thì BCM bằng: A. o 120 B. o 60 C. o 90 D. o 30 Câu 3: Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O) Từ điểm I kẻ đường thẳng IAB và ICD cắt đường tròn lần lượt tại A; B; C; D sao cho A nằm giữa I và B ; C nằm giữa C và D . Tích IA.IB bằng ? A. ID. CD B. IC.CD C. IC.CB D. IC.ID Câu 4: Khi m −2 thì phương trình 2 x m x − − + = ( 2) 4 0 A. Có hai nghiệm phân biệt B. Có nghiệm C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm Câu 5: Giá trị của m để phương trình 2 mx m x m − − + − = 2( 2) 3( 2) 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu. A. m 0 B. m 1 C. − 1 0 m D. m 0 Câu 6: Quãng đường AB dài 400(km) , một ô tô đi từ A đến B với vận tốc không đổi. Khi từ B trở về A, ô tô tăng vận tốc thêm 10 km/h ( ) . Tồng thời gian đi và về là 18 giờ. Tính vận tốc lúc đi. A. 12 B. 40 C. 32 D. 30 Câu 7: Cho (P) 2 y x = và (d) : y 2x 1 = − . Kết luận nào sau đây sai? A. (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt. A x C D E B
Đề thi học kỳ 2 Toán 9 Kết Nối Tri Thức có đáp án Liên hệ zalo thầy Nguyễn Thế Bình: 0989488557 2 B. (d) và (P) có điểm chung. C. (d) tiếp xúc với (P) . D. Phương trình 2 x 2x 1 0 − + = có nghiệm kép. Câu 8: Trong một hộp bút chì có 20 chiếc bút chì màu đỏ, 30 chiếc bút chì màu xanh và 10 chiếc bút chì màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 1 chiếc bút chì. Xác suất để lấy được chiếc bút chì màu không phải màu đỏ bằng: A. 1 3 . B. 2 5 . C. 2 3 . D. 1 5 . Câu 9: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Trung trực. B. Phân giác trong C. Phân giác ngoài D. Trung tuyến Câu 10: Cho ( ; 4) O có dây AC bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó (Điểm A và điểm C nằm cùng phía với BO ). Tính số đo góc ACB A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 15o . Câu 11: Để làm một chiếc cốc giấy hình trụ, cần cắt giấy thành hình gì để làm thân cốc? A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác C. Hình tròn D. Hình bình hành Câu 12: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 3 a và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho. A. 3a B. 4a C. 5a D. 6a PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Kết quả điểm thi môn Toán của lớp 9A của một trường THCS được cho theo bảng dưới đây. 8 7,5 9 10 6,5 8 5 7 9 10 8 6 9 7,5 10 8 10 9 9,5 8,5 10 6,5 8 7 9,5 9 8,5 8 7 10 8,5 8 6 5,5 8 7,5 10 7 8 9 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai. a) Có 3 8 tổng số học sinh đạt điểm trên 9. b) Tần số của nhóm 8;9) là n 12 = . c) Tần số tương đối của nhóm 6;7) là 20% d) Số học sinh đạt điểm dưới 7 chiếm 15% số học sinh lớp 9A. Câu 2: Tứ giác MNPQ nội tiếp một đường tròn.
Đề thi học kỳ 2 Toán 9 Kết Nối Tri Thức có đáp án Liên hệ zalo thầy Nguyễn Thế Bình: 0989488557 3 a) Bốn điểm M, N,P,Q cách đều tâm O b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác MNPQ là trung điểm của đoạn MN c) QMP MQP = d) MQP MNx = Câu 3: Một công ty chuyên sản xuất các hộp sữa hình trụ có thể tích 3 508,68 cm , trong đó chiều cao của hộp là 8 cm (lấy = 3,14 ). a) Bán kính đáy hộp sữa đó là 20,25 cm b) Diện tích xung quanh của hộp sữa là 2 226,08 cm c) Chi phí trung bình cho 2 1m thép không gỉ là 400 000 đồng. Chi phí để sản xuất vỏ của một hộp sữa đó là 14 000 đồng d) Biết rằng chi phí thiết kế bao bì là 100 đồng/ 2 cm . Một công ty cần xuất xưởng một lô hàng 1000 hộp sữa thì cần tổng số tiền là 36 738 000 đồng để làm vỏ hộp sữa và bao bì xung quanh hộp sữa. Câu 4: Cho 1 x , 2 x là hai nghiệm của phương trình ( ) 2 x m x m − − − − = 2 3 2 1 0 ( m là tham số) a) Phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m b) Hệ thức 1 2 1 2 4 2 x x x x − + = ( ) 5 là hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m c) Không tìm được hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m d) Hệ thức 1 2 1 2 x x x x + + = − . 7 là hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Phương trình 2 x 10x 21 0 − + = có hai nghiệm 1 2 1 2 x ;x (x x ) . Khi đó, nghiệm 2 x bằng Câu 2: Một công ty vận tải dự định điều một số xe tải để vận chuyển 24 tấn hàng. Thực tế khi đến nơi thì công ty bổ sung thêm 2 xe nữa nên mỗi xe chở ít đi 2 tấn so với dự định. Hỏi số xe dự định được điều động là bao nhiêu? Biết số lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau và mỗi xe chỉ chở một lượt. Câu 3: Thống kê điểm kiểm tra môn Toán (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) của 40 học sinh lớp 9C như sau: O x M N P Q
Đề thi học kỳ 2 Toán 9 Kết Nối Tri Thức có đáp án Liên hệ zalo thầy Nguyễn Thế Bình: 0989488557 4 5 5 5 7 7 8 8 8 5 8 8 8 6 6 6 6 8 9 5 7 6 6 7 7 x 8 9 9 7 8 8 5 7 7 7 7 6 8 8 9 Từ bảng thống kê ta lập được bảng tần số như sau: Điểm (x) 5 6 7 8 9 Cộng Tần số (n) 6 8 10 12 4 N = 40 Số x trong bảng thống kê trên là số mấy ? Câu 4: Năm 2023, toàn Thành phố Hải Phòng đã tổ chức nhiều đợt hiến máu tình nguyện, vận động được 40855 người tham gia hiến máu. Trong đó rất nhiều người đã từng tham gia hiến máu nhiều lần. Và kết quả thống kê được cho bởi bảng số liệu sau: Hiến máu lần thứ (x) Nhất Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Tám Cộng Tần số (n) 9989 9367 7254 5545 3254 2642 1654 1150 40855 Tần số tương đối người đi hiến máu lần thứ 5 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là ?. Câu 5: Cho phương trình: 2 3 2 0 x x − − = có 2 nghiệm là 1 x , 2 x . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 3 3 A x x = +1 2 . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 6: Cho tam giác ABC đều với cạnh bằng 10 cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) -------------- HẾT ---------------