PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 04. A Closer Look 2 (trang 30, 31).pdf


Đáp án: 1. Nam and Ba are not eating ice cream. 2. Lan and Trang are taking photos. 3. Ha is writing a letter. 4. Duong and Hung are not playing badminton. 5. Phong is not drawing a picture. Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + is / are / am + Ving. (-) S + is / are / am + not + Ving. (?) Is / Are / Am + S + Ving? Hướng dẫn dịch: 1. Nam và Ba đang không ăn kem. 2. Lan và Trang đang chụp ảnh. 3. Hà đang viết thư. 4. Dương và Hùng đang không chơi cầu long. 5. Phong đang không vẽ tranh. 3. Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer. (Làm việc theo nhóm. Quan sát tranh. Hỏi và trả lời câu hỏi).

Đáp án: 1. does not / doesn’t walk; cycles 2. is he playing 3. Do your friends study 4. am /’m writing 5. is not / isn’t doing; is / ’s reading Giải thích: Cách phân biệt thì hiện tại đơn với thì hiện tại tiếp diễn: 1. Cách dùng Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại. 2. Cấu trúc Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn + S + V(s/es) S + am/is/are + V-ing - S + do/does not + V-inf S + am/is/are + not + V-ing ? Do/Does + S + V-inf? Am/Is/Are + S + V-ing? 3. Dấu hiện nhận biết Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn - Often, usually, frequently - Always, constantly - Sometimes, occasionally - Seldom, rarely - Every day/ week/ month... - Now - Right now - At the moment - At present 1. My best friend doesn’t walk to school every day. Sometimes she cycles. 2. Look! What is he playing? 3. Do your friends study in the library every afternoon?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.