PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TEST 2 - UNIT 5 - GV.docx

TEST 2 Read the following advertisement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6. Climate Crisis: The Uninvited Guest in Every Home  The climate crisis affects everyone globally and increasingly (1)_________. Extreme weather patterns have become our unwelcome reality. Powerful (2)_________ are changing dramatically across continents.  Scientists (3)_________ climate change throughout the decades warn of dire consequences if we don't act now. The government has brought comprehensive climate policies (4)_________ the concerned public immediately.  If we reduce our carbon footprint today, we might (5)_________ the jackpot in saving our planet from destruction. (6)_________ future generations effectively and responsibly is our most urgent responsibility. Question 1:A. urgent B. urgency C. urgently D. urgentor Giải Thích: Kiến thức về từ loại A. urgent – SAI – “Urgent” là một tính từ (cấp bách), không thể đứng sau trạng từ “increasingly” để bổ nghĩa cho động từ. Trong câu này, cần một trạng từ để bổ nghĩa cho cụm “affects everyone…”, thể hiện mức độ cấp bách ngày càng tăng của tác động khí hậu. Việc dùng tính từ ở đây khiến cấu trúc câu sai chức năng ngữ pháp. B. urgency – SAI – “Urgency” là danh từ (sự cấp bách), càng không phù hợp trong vị trí cần một trạng từ. Câu “affects everyone globally and increasingly urgency” hoàn toàn vô nghĩa về mặt cú pháp và ngữ nghĩa, vì “urgency” không thể đi sau “increasingly” trong cấu trúc như thế này. C. urgently – ĐÚNG – “Urgently” là trạng từ (một cách khẩn cấp), bổ nghĩa chính xác cho cụm động từ “affects everyone globally”, và đi sau “increasingly” một cách tự nhiên, thể hiện rằng cuộc khủng hoảng khí hậu đang ngày càng gây ảnh hưởng một cách cấp bách hơn trên toàn cầu. Cấu trúc này hoàn toàn đúng ngữ pháp và truyền tải trọn vẹn sắc thái thông điệp. D. urgentor – SAI – “Urgentor” là từ không tồn tại trong hệ thống từ vựng tiếng Anh chuẩn. Đây là một từ giả, không có trong bất kỳ từ điển uy tín nào, và hoàn toàn sai về ngữ pháp lẫn chính tả. Tạm dịch: The climate crisis affects everyone globally and increasingly urgently. (Cuộc khủng hoảng khí hậu đang ảnh hưởng đến mọi người trên toàn cầu và ngày càng cấp bách hơn.) Question 2:A. ancient currents ocean B. ocean currents ancient C. currents currents ocean D. ancient ocean currents Giải Thích: Kiến thức về trật tự từ D. ancient ocean currents – ĐÚNG – Cấu trúc danh từ này tuân thủ đúng quy tắc trật tự tính từ + danh từ. “Ancient” (cổ xưa) là tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ “ocean currents” (dòng hải lưu). Cả cụm “ancient


Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.