PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TA10 ISW - SEMESTER 1 REVIEW.docx

1 i-Learn Smart World 10 SEMESTER 1 REVIEW UNIT 1 | FAMILY LIFE I/ Vocabulary: Lesson 1: chore (n) /tʃɔːr/: công việc vặt à do household chores (v phr) /du: ˈhaʊshəʊld tʃɔːr/: làm việc nhà clean (v) /kliːn/: lau chùi à clean (adj) /kliːn/: sạch sẽ ≠ unclean (adj) /ʌn'kli:n/: dơ bẩn à cleaner (n) /ˈkli:nə/: người dọn dẹp, chất tẩy rửa, thiết bị dọn dẹp dust (v) /dʌst/: phủi bụi à dust (n) /dʌst/: bụi mop (v) /mɑːp/: lau sàn à mop (n) /mɑːp/: cây lau sàn put away (v) /pʊt əˈweɪ/: cất đi, dọn đi sweep (v) /swiːp/: quét nhà tidy (v) /ˈtaɪdɪ/: dọn dẹp à tidy (adj) /ˈtaɪdɪ/: gọn gàng ≠ untidy (adj) /ʌnˈtaɪdɪ/: lôi thôi, bừa bộn à tidiness (n) /ˈtaɪdɪnɪs/: sự gọn gàng vacuum (v) /ˈvækjuːm/: hút bụi à vacuum cleaner (n) /ˈvækjuːm ˈkli:nə/: máy hút bụi wash (v) /wɑːʃ/: rửa, giặt à wash/do the dishes (v phr) /wɑːʃ/duː ðə dɪʃɪz/: rửa chén à dishwasher (n) /ˈdɪ∫,wɔ∫ə/: máy rửa chén à washing machine (n) /ˈwɔ∫iŋ məˈ∫i:n/: máy giặt Lesson 2: easygoing (adj) /ˌiːzɪ ˈɡoʊɪŋ/: dễ tính, vô tư lự helpful (adj) /ˈhelpfl/: có ích, hay giúp đỡ người khác ≠ helpless (adj) /ˈhelplɪs/: vô ích à help (v) /help/: giúp đỡ intelligent (adj) /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh à intelligence (n) /ɪnˈtelɪdʒəns/: trí thông minh kind (adj) /kaɪnd/: tốt bụng à kindness (n) /ˈkaɪndnɪs/: lòng tốt, sự tử tế lazy (adj) /ˈleɪzɪ/: lười biếng à laziness (n) /ˈleɪzɪnɪs/: sự lười biếng personality (n) /ˌpɜːrsəˈnæləti/: tính cách selfish (adj) /ˈselfɪʃ/: ích kỉ suburb (n) /ˈsʌbɜːrb/: ngoại ô, ngoại thành reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/: đáng tin cậy ≠ unreliable (adj) /ˌʌnrɪˈlaɪəbl/: không đáng tin cậy à rely (v) /rɪ'laɪ/: trông cậy vào (+ on/upon somebody/something) Lesson 3: exclamation point (n) /ˌekskləˈmeɪʃn pɔɪnt/: dấu chấm than punctuation (n) /ˌpʌŋktʃuˈeɪʃn/: dấu chấm câu
2 II/ Grammar: u Adverbial phrases of frequency (Cụm trạng từ chỉ tần suất): – Cụm trạng từ chỉ tần suất được dùng để diễn đạt mức độ thường xuyên của sự việc. v once (a day, week, month, year, ...) v twice (a day, a week, a month, ...) v Từ 3 lần trở lên: three, four, five, ...+ times (a day, a week, a month, ...) v every (day, night, week, ...) *Lưu ý: Chúng ta cũng có thể sử dụng trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, sometimes, seldom, rarely/barely, never) để mô tả về mức độ thường xuyên xảy ra của sự việc. How often does your brother/sister wash the dishes? He/She washes the dishes twice a week. Do you often mop the living room? Yes, I do. / No, I don’t. e.g. u “Because” & “so”: – Because: bởi vì (dùng để mô tả nguyên nhân) Công thức Ví dụ v Because + mệnh đề 1, mệnh đề 2. v Mệnh đề 1 + because + mệnh đề 2. - Because she is kind, she always helps other people. - She always helps other people because she is kind. – Because of: bởi vì ai/điều gì (dùng để mô tả nguyên nhân) Công thức Ví dụ v Because of + N/V-ing, mệnh đề. v Mệnh đề + because of + N/V-ing. - Because of his good personality, everyone likes him. - Everyone likes him because of his good personality. – so: vì thế, cho nên (dùng để diễn tả kết quả) Công thức Ví dụ v Mệnh đề 1+ , + so + mệnh đề 2. - He is very easygoing, so he has a lot of good friends. *Ghi chú: – Nếu dùng “so” để nối hai mệnh đề, chúng ta đặt dấu phẩy trước “so”. – Ngoài “because of”, ta có thể sử dụng “due to” với cách dùng và ý nghĩa tương tự.
3 UNIT 2 | ENTERTAINMENT & LEISURE I/ Vocabulary: Lesson 1: aerobics (n) /eˈroʊbɪks/: thể dục nhịp điệu à do aerobics (v phr) /duː eˈroʊbɪks/: tập thể dục nhịp điệu bike (n) /baɪk/: xe đạp à go for a bike ride (v phr) /goʊ fər eɪ baɪk raɪd/: chạy xe đạp canoeing (n) /kəˈnuːɪŋ/: việc chèo xuồng à go canoeing (v phr) /goʊ kəˈnuːɪŋ/: chèo xuồng clue (n) /kluː/: manh mối crossword puzzle (n) /ˈkrɔːswɜːrd ˈpʌzl/: trò chơi ô chữ à do crossword puzzles (v phr) /duː ˈkrɔːswɜːrd ˈpʌzlz/: chơi ô chữ hang out (v) /hæŋ aʊt/: đi chơi với ai đó, dành thời gian ở một nơi nào đó (+with somebody) karaoke (n) /ˌkærɪˈoʊkɪ/: hát karaoke karate (n) /kəˈrɑːtɪ/: võ karate à do karate (v phr): tập võ karate leisure (n) /ˈliːʒər/: thời gian rảnh rỗi ride (v) /raɪd/: lái, đi, cưỡi role-playing game (n) /ˈroʊl pleɪɪŋ ɡeɪm/: trò chơi nhập vai à play role-playing games (v phr) /pleɪ ˈroʊl pleɪɪŋ ɡeɪmz/: chơi trò chơi nhập vai running (n) /ˈrʌnɪŋ/: việc chạy bộ à go running (v phr) /goʊ ˈrʌnɪŋ/: chạy bộ Lesson 2: agree (v) /əˈɡri:/: đồng ý ≠ disagree (v) /ˌdisəˈgri:/: không đồng ý à agreement (n) /əˈgri:mənt/: sự đồng ý, hợp đồng ≠ disagreement (v) /ˌdisəˈgri:mənt/: sự không đồng ý arrange (v) /əˈreɪndʒ/: sắp xếp à arrangement (n) /əˈreɪndʒmənt/: sự sắp xếp decide (v) /dɪˈsaɪd/: quyết định à decision (n) /dɪˈsɪʒn/: sự quyết định à decisive (adj) /dɪˈsaɪsɪv/: quả quyết offer (v) /ˈɔːfər/: đề nghị (giúp ai đó) à offer (n) /ˈɔːfər/: lời đề nghị promise (v) /ˈprɑːmɪs/: hứa à promise (n) /ˈprɑːmɪs/: lời hứa refuse (v) /rɪˈfjuːz/: từ chối, khước từ à refusal (n) /rɪ'fju:zl/: sự từ chối temple (n) /ˈtempl/: đền, điện, miếu Lesson 3: detect (v) /dɪˈtekt/: dò ra, tìm ra à metal detector (n) /ˈmetl dɪtektər/: máy dò kim loại treasure (n) /ˈtreʒər/: châu báu, kho báu
4 II/ Grammar: u Gerund (Danh động từ): – Gerund là danh từ được thành lập bằng cách thêm “−ing” vào động từ. Một số từ/cụm từ phổ biến thường dùng với danh động từ: admit: thừa nhận finish: hoàn thành quit: từ bỏ avoid: trốn tránh hate: ghét risk: liều delay: trì hoãn keep: tiếp tục suggest: đề nghị deny: phủ nhận like: thích It is no use/good: không có ích/tốt enjoy: tận hưởng love: yêu can’t help: không thể không fancy: thích mind: bận tâm can’t stand: không chịu đựng được e.g. She loves going for a bike ride on the weekends. They hate playing board games. He denied broking the window last night. u To-infinitive (Động từ nguyên mẫu có “to”): – Dùng to-infinitive (động từ nguyên mẫu có “to”) để đưa ra lời mời, chấp nhận/từ chối lời mời, thói quen và sở thích… – To-infinitive thường được dùng sau các động từ sau đây: agree: đồng ý expect: kỳ vọng plan: lên kế hoạch afford: đủ khả năng fail: thất bại pretend: giả vờ arrange: chuẩn bị, sắp xếp hope: hy vọng refuse: từ chối attempt: cố gắng learn: học threaten: đe dọa begin: bắt đầu manage: xoay sở được seem: dường như decide: quyết định offer: đề nghị want/ would like: muốn e.g. I decided to go running last weekend. Jonh offered to give me a hand. She refused to go to the Year End Party. u Nguyên tắc phát âm “-ed”: Đọc là /ɪd/ khi âm cuối của từ gốc là /t/, /d/ Đọc là /t/ khi âm cuối của từ gốc là /t∫/, /s/, /x/, /∫/, /k/, /f/, /p/ Đọc là /d/ khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm và nguyên âm còn lại

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.