PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. KHTN 9. KIM LOẠI.docx


Page | 2 Ví dụ: 223 234 432 32 t t AOAO FeOFeO     ℓℓ 3 Tác dụng với phi kim khác: tKimloaiPhikimMuoi Ví dụ: 22t t NaCNaC FeSFeS     ℓℓ 4 Tác dụng với dung dịch muối: KimloaiDungdichmuoiMuoimoiKimloaimoi Chú ý: Từ Mg trở đi, kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau (kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn) ra khỏi dung dịch muối. Ví dụ:   44 4243 243 233 ZnFeSOZnSOFe AZnSOASOZn FeASO    ℓℓ ℓ 5 Tác dụng với dung dịch acid loãng: 2KimloaiAcidMuoiH Chú ý 1: Chỉ có các kim loại đứng trước H mới phản ứng được với một số dung dịch acid loãng 24,HCHSOℓ tạo thành muối và giải phóng khí 2H . Ví dụ: 32 2442 2623AHCACH FeHSOFeSOH CuHC    ℓℓℓℓ ℓ Chú ý 2: Sắt tác dụng với acid loãng tạo thành muối của sắt hóa trị II. Sắt tác dụng với acid đặc, nóng tạo thành muối của sắt hóa trị III. Sắt, nhôm bị thụ động hóa trong acid đặc, nguội.  Đối với acid đặc, nóng thì có thể tác dụng được với các kim loại đứng sau H như Cu .   24224 2242243 22 2636 t dac t dac CuHSOCuSOSOHO FeHSOFeSOSOHO     4. Tách kim loại (điều chế kim loại) a) Phương pháp điện phân nóng chảy

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.