PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TUYỂN CHỌN ĐỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THEO BÀI HỌC - HÓA 11.pdf


Thầy DongHuuLee : 0912970604. Link group : https://zalo.me/g/fgwyyl286 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề thi 101 - Trang 1/ 205 GROUP ĐÁNH GIÁ TRỰC TUYẾN Năng lực Hóa học THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 9 trang) ĐỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SAU BÀI HỌC MÔN THI : HÓA HỌC 11- THPT Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: ..........................................Số báo danh: ................. Mã đề thi 101 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Quan sát Hình 1.2 dưới đây và chọn phát biểu đúng. A. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 2: Biểu thức nào sau đây là biểu thức hằng số cân bằng (KC) của phản ứng: C(s) + 2H2(g)   CH4(g) A. 4 C 2 [CH ] K [H ]  . B. 4 C 2 2 [CH ] K [C][H ]  . C. 4 C 2 [CH ] K [C][H ]  . D. 4 C 2 2 [CH ] K [H ]  . Câu 3: Cho phản ứng A(g) B(g). Hằng số cân bằng của phản ứng đã cho là KC = l,0.103 . Tại trạng thái cân bằng, nồng độ của chất A là 1,0.10-3 M thì nồng độ cân bằng của B là A. l,0.10-3M. B. 1,0 M. C. 2,0 M. D. l,0.103M. Câu 4: Phát biểu nào sau đây về phản ứng ở trạng thái cân bằng là không đúng? A. Các phản ứng thuận và phản ứng nghịch diễn ra với tốc độ như nhau. B. Nồng độ của chất phản ứng và chất sản phẩm không thay đổi. C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. D. Các phản ứng thuận và nghịch tiếp tục xảy ra. Câu 5: Xét cân bằng sau: 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g) Nếu tăng nồng độ SO2(g) (các điều kiện khác giữ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

Thầy DongHuuLee : 0912970604. Link group : https://zalo.me/g/fgwyyl286 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề thi 101 - Trang 3/ 205 Câu 11: Cho phản ứng hoá học sau: Br ( g) H ( g) 2HBr(g) 2 2   .Biểu thức hằng số cân bằng KC  của phản ứng trên là A.    C 2 2 2[HBr] K Br H  . B.    2 C 2 2 [HBr] K H Br  . C.  2 2   C 2 H Br K [HBr]  . D.  2 2   C H Br K 2[HBr]  .Câu 12: Cho phản ứng hoá học sau: PCl ( g) Cl ( g) PCl ( g) 3 2 5   O T C   , nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau: PCl 0,059 mol / 5   ; PCl Cl 0,035 mol / L 3 2      .Hằng số cân bằng KC  của phản ứng tại T C là A. 1,68 . B. 48,16 . C. 0,02 . D. 16,95 . Câu 13: Cho phản ứng hoá học sau: N ( g) 3H ( g) 2NH ( g) H 92 kJ 2 2 3 r 298       Yếu tố nào sau đây cần tác động để cân bằng trên chuyển dịch sang phải? A. Thêm chất xúc tác. B. Giảm nồng độ N2 hoặc H2 . C. Tăng áp suất. D. Tăng nhiệt độ. Câu 14: Cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất? A. 2 2 3 2SO ( g) O ( g) 2SO ( g)   B. C(s) H O(g) CO(g) H ( g)   2 2  C. PCl ( g) Cl ( g) PCl ( g) 3 2 5   D. 2 3 4 2 3Fe(s) 4H O(g) Fe O ( s) 4H ( g)    Câu 15: Cho cân bằng hoá học sau: o 3 2 2 r 298 4NH ( g) 5O ( g) 4NO(g) 6H O(g) H 905 kJ       Yếu tố nào sau đây cần tác động để cân bằng trên chuyển dịch sang phải? A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C. Giảm nồng độ của O2 . D. Thêm xúc tác Pt . Câu 16: Cho phản ứng hoá học sau: 3 N O ( g) 2NO ( g) K 4,84 10 2 4 2 C     Phương án nào sau đây là nồng độ của các chất tại thời điểm cân bằng? A.     1 4 N O ( g) 4,84 10 M; NO ( g) 1,0 10 M 2 4 2       . B.     1 4 N O ( g) 1,0 10 M; NO ( g) 4,84 10 M 2 4 2       . C.     1 2 N O ( g) 1,0 10 M; NO ( g) 2,20 10 M 2 4 2       . D.     2 2 N O ( g) 5,0 10 M; NO ( g) 1,10 10 M 2 4 2       . Câu 17: Cho các phản ứng hoá học sau: (1) 2 2 2NO(g) O ( g) 2NO   (g) r 298 H 115 kJ     (2) 2 2 3 2SO ( g) O ( g) 2SO ( g)   0    r 298 H 198 kJ (3) N ( g) 3H 2 2  (g) 3  2NH ( g) o    r 298 H 92k (4) C(s) H O(g) CO(g) H ( g)   2 2  r 298 H 130 kJ    (5) CaCO ( s) CaO(s) CO ( g) 3 2   r 298 H 178 kJ    Các phản ứng toả nhiệt là A. (1); (2) và (3). B. (1) và (3). C. (1);(2);(4) và (5). D. (1); (2); (3) và (5). Câu 18: Cho các phản ứng hoá học sau: (1) 2 2 2NO(g) O ( g) 2NO   (g) r 298 H 115 kJ     (2) 2 2 3 2SO ( g) O ( g) 2SO ( g)   0    r 298 H 198 kJ (3) N ( g) 3H 2 2  (g) 3  2NH ( g) o    r 298 H 92k (4) C(s) H O(g) CO(g) H ( g)   2 2  r 298 H 130 kJ    (5) CaCO ( s) CaO(s) CO ( g) 3 2   r 298 H 178 kJ   

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.