Nội dung text [toanthaycu.com]_Chương 5_Bài 2_Phương trình đường thẳng_Đề bài_Toán 12_CD.pdf
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4 Ví dụ 4. Lập phương trình chính tắc và phương trình tham số của đường thẳng AB biết A4;1;2 và B5;8;6 Lời giải - Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là: 4 1 2 4 1 2 . 5 4 8 1 6 2 1 7 4 x y z x y z - Phương trình tham số của đường thẳng AB là: 4 1 7 ( là tham sô). 2 4 x t y t t z t II. Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2 1 2 / / , u u cùng phương và 1 1 2 u M M , không cùng phương 1 2 1 1 2 , 0 , 0 u u u M M 1 cắt 2 1 2 u u, không cùng phương và 1 2 1 2 u u M M , , đồng phẳng 1 2 1 2 1 2 , 0 , . 0. u u u u M M 1 và 2 chéo nhau u u M M 1 2 1 2 , . 0 . Ví dụ 5. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2 , trong mỗi trường hợp sau: a) 1 2 1 1 2 2 1 2 1 5 2 10 : 2 , : 4 2 3 2 1 4 x t x t y t y t z t z t ; b) 1 2 2 3 4 2 1 2 : , : 3 2 1 2 1 3 x y z x y z ; c) 1 2 6 3 3 1 2 : , : 8 2 1 1 2 1 x t x y z y t z t . Lời giải a) Đường thẳng 1 đi qua điểm M1 1;2;3 và có u1 5; 1;2 là vectơ chỉ phương. Đường thẳng 2 đi qua điểm M2 2;4;1 và có u2 10; 2;4 là vectơ chỉ phương. Ta có: 2 10; 2;4 u u 1 2 , suy ra 1 2 u u, cùng phương; M M1 2 1;2; 2 và 1 2 5 1 nên 1 1 2 u M M , không cùng phương. Vậy 1 2 / / .