Nội dung text [C11.U5] TEST 1 GV.docx
Unit 5: GLOBAL WARMING TEST 1 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. remind B. consequence C. temperature D. effect A. remind - /rɪˈmaɪnd/ B. consequence - /ˈkɒnsɪkwəns/ C. temperature - /ˈtemprətʃə/ D. effect - /ɪˈfɛkt/ Question 2: A. produce B. product C. pollutant D. pollute A. produce - /prəˈdjuːs/ B. product - /ˈprɒdʌkt/ C. pollutant - /pəˈluːtənt/ D. pollute - /pəˈluːt/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. escape B. release C. destroy D. limit A. escape - /ɪˈskeɪp/ B. release - /rɪˈliːs/ C. destroy - /dɪˈstrɔɪ/ D. limit - /ˈlɪmɪt/ Question 4: A. industry B. atmosphere C. conference D. emission A. industry - /ˈɪndəstri/ B. atmosphere - /ˈætməsfɪə/ C. conference - /ˈkɒnfrəns/ D. emission - /ɪˈmɪʃən/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: __________ like carbon dioxide and methane are major contributors to global warming. A. Sea levels B. Greenhouse gases C. Huamn activities D. Heat-trapping pollutants ________ như carbon dioxide và methane là các yếu tố chính góp phần vào hiện tượng nóng lên toàn cầu. A. Mực nước biển B. Khí nhà kính C. Các hoạt động của con người D. Các chất gây ô nhiễm giữ nhiệt Question 6: When fossil fuels are burned, they ________ carbon dioxide and methane into the atmosphere. A. waste B. achieve C. release D. balance Khi nhiên liệu hóa thạch bị đốt cháy, chúng ________ carbon dioxide và methane vào khí quyển. A. lãng phí
B. đạt được C. thải ra D. cân bằng Question 7: Rising sea levels ________from the melting of polar ice caps due to global warming. A. prevent B. result C. suffer D. protect Mực nước biển dâng cao ________ từ sự tan chảy của các chỏm băng ở cực do nóng lên toàn cầu. A. ngăn chặn B. kết quả C. chịu đựng D. bảo vệ Question 8: __________ more greenhouse gases, human activities are speeding up global warming. A. Produce B. Producing C. Produced D. Produces ________ nhiều khí nhà kính hơn, các hoạt động của con người đang đẩy nhanh quá trình nóng lên toàn cầu. PRESENT PARTICIPLE CLAUSE Question 9: __________ by the effects of global warming, scientists are urging immediate action. A. Worried B. Worrying C. Worries D. Worry ________ bởi các tác động của hiện tượng nóng lên toàn cầu, các nhà khoa học đang kêu gọi hành động ngay lập tức. PAST PARTICIPLE CLAUSE Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. Join the Fight Against Global Warming! Are you ready to (10)_________ a difference? Global warming is impacting our planet like never before – rising temperatures, (11)_________weather events, and melting ice caps are just the beginning. But together, we can help protect the Earth and create a sustainable future! Join us to learn more and take (12)_________. Let’s save our planet, one step at a time. Question 10: A. make B. take C. get D. put MAKE A DIFFERENCE = TẠO SỰ KHÁC BIỆT Question 11: A. extremely B. positive C. extreme D. positively TÍNH TỪ + DANH TỪ ( THỜI TIẾT CỰC ĐOAN) Question 12: A. act B. action C. active D. activity TAKE ACTION = HÀNH ĐỘNG Announcement: Changes in Our Café’s Cup Policy To reduce our (13)_________ impact and contribute (14)_________ a greener planet, we are making a change in our café’s cup policy. Starting from 15/11, we will be phasing out single-use plastic cups and transitioning to eco-friendly alternatives. Here’s what to expect: Reusable Cups: We encourage you (15)_________ your own cup, and we’re offering a discount for
each drink purchased with a reusable cup. Eco-Friendly Options: For those without a reusable cup, we will provide biodegradable or compostable cup options. Question 13: A. environment B. environmental C. environmentally D. environmentalist TÍNH TỪ + DANH TỪ Question 14: A. on B. for C. with D. to CONTRIBUTE TO = ĐÓNG GÓP VÀO Question 15: A. bring B. to bring C. bringing D. brought ENCOURAGE + O + TO VO Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. Reducing carbon footprints at an individual level can make a meaningful impact on global warming. b. Additionally, small daily actions, like conserving energy and reducing waste, contribute to overall emissions reduction. c. Together, these efforts help combat climate change and preserve the environment for future generations. d. Many people are unaware of how their daily habits contribute to global warming. e. With greater awareness and small lifestyle changes, everyone can play a role in slowing down global warming. A. d - a - b - e – c B. a - d - e - c - b C. d - a - c - b – e D. a - c - b - d – e d giới thiệu vấn đề rằng nhiều người không nhận ra thói quen hàng ngày của họ góp phần vào việc nóng lên toàn cầu. a sau đó đề xuất rằng việc giảm dấu chân carbon cá nhân có thể tạo ra tác động tích cực đối với hiện tượng nóng lên toàn cầu. b đưa ra các ví dụ về các hành động hàng ngày như tiết kiệm năng lượng và giảm lãng phí. e nhấn mạnh rằng với sự nhận thức và thay đổi nhỏ, mỗi người đều có thể góp phần làm chậm lại sự nóng lên toàn cầu. c kết thúc bằng việc nói rằng những nỗ lực này giúp chống lại biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường cho các thế hệ tương lai. Question 17: a. The increasing levels of greenhouse gases are causing devastating effects on our planet. b. Dear Environmental Advocates, c. Together, we can protect the Earth for future generations by taking small but impactful steps. d. I urge you to take action and inspire those around you to reduce their carbon footprint. e. Thank you for your commitment to fighting global warming and making a difference. f. Global warming is no longer a distant issue but a present-day reality that needs urgent attention. A. b - e - f - d - c – a B. b - f - a - d - c - e C. b - f - a - e - d – c D. b - a - c - f - d - e b bắt đầu bằng lời chào.
f tiếp theo, giới thiệu rằng hiện tượng nóng lên toàn cầu không còn là vấn đề xa vời mà là thực tế cần quan tâm khẩn cấp. a tiếp tục nêu tác động tàn phá của việc tăng khí nhà kính. d kêu gọi hành động và khuyến khích người khác giảm thiểu dấu chân carbon. c nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cùng nhau bảo vệ Trái Đất. e kết thúc bằng lời cảm ơn cho sự cam kết trong cuộc chiến chống nóng lên toàn cầu. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 23. (18)________ the environment. Teen World takes a look at the biggest environmental problem facing our world. Teens everywhere are becoming more in more interested in ponment. The main issue today is global warming. (19)________ of greenhouse gases, which keep the heat from the sun in the air. Sulfur dioxide (SO2) is one of (20)________ greenhouse gases. It's mostly caused by burning fossil fuels. We consume fossil fuels for our transportation and the energy in our homes. Deforestation is (21)_________ that only makes global warming worse. Trees remove greenhouse gases from the air, so we need to protect the forests. What can we do? First of all, (22)___________, we should shut down coal and of power plants. We should switch to more sustainable kinds of energy, such as wind and solar power, even if they cost more. Instead of gas, we could switch to using biofuels, which are made from plants and other living things. Secondly, we should prohibit cars and motorbikes from downtown areas and increase the tax on gas to make it more expensive to use them. (23)__________, especially electric buses, is another good idea. Adapted from i-Learn Smart World Question 18: A. More and more teenagers are worrying about B. More teenagers are worried with C. More and more teenagers are worried about D. More teenagers are worrying with BE WORRIED ABOUT = LO LẮNG /QUAN TÂM VỀ ADJ-ED --> CẢM XÚC Question 19: A. It causes by the increase B. It caused by the decrease C. It's caused by the increase D. It caused the decrease BỊ ĐỘNG: BE + VED/3 ( NÓ BỊ GÂY RA BỞI) Question 20: A. the most common B. more common C. most common D. more commonly ONE OF + SO SÁNH NHẤT = MỘT TRONG NHỮNG Question 21: A. other human activities B. the other human activity C. other activities of human D. another human activity Deforestation là 1 hoạt động KHÁC (ANOTHER + DANH TỪ SỐ ÍT = KHÁC) Question 22: A. so that reducing greenhouse gases B. In addition to reducing greenhouse gases C. In case of reducing greenhouse gases D. in order to reduce greenhouse gases IN ORDER TO + VO = ĐỂ MÀ