PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 6 - ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TOÁN 6 CÁNH DIỀU.Image.Marked.pdf

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 6 CÁNH DIỀU – ĐỀ 6 Phần I : TRẮC NGHIỆM Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 1, 2, 3. Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kêt quả như sau: Câu 1: Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc B. 110 chiếc C. 115 chiếc D. 12 chiếc Câu 2: Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là: A. 4 B. 40 C. 30 D. 45 Câu 3: Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe? A. 0,5 B. 1 C. 5 D. 10 Câu 4: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8, 32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A. 2m B. 2,18m C. 2,1m D. 2, 08m Câu 5: Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Chúng tạo thành bao nhiêu góc? A. 12 góc B. 15 góc C. 18 góc D. 21góc Câu 6: Cho hình vẽ. Có bao nhiêu điểm nằm bên trong góc MNP ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Cho góc  0 xOy = 100 độ. Góc xOy là góc A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai? A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn. C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc vuông là góc lớn nhất. Phần II: TỰ LUẬN Bài 1. 1. Thực hiện phép tính:
a. 3 5 4 6- + b. 3 6 3 9 3 4 . . . 13 11 13 11 13 11 + - c. ( ) 13 2 8 19 23 1 0,5 3 1 : 1 15 15 60 24 æ ö ç ÷ × × + ç - ÷ è ø 2. Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. a. 0,756 + 4, 843 b. 0, 432.10 + 3, 413.10 Bài 2. Tìm x biết: a. 5 3 6 8 x + = b. 2 1 5 x 3 2 6 × - = c. 7,5.2, 4 + x : 2, 36 = 42, 3 Bài 3. 1. Trong đợt thu kế hoạch nhỏ, khối lớp 6 đã thu được 1035 kg giấy vụn. Lớp 6A thu được số giấy vụn bằng 1 3 số giấy vụn của cả khối. a. Tính số giấy vụn thu được của lớp 6A? b. Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 2. Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15% . Như vậy khi mua thùng sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu? Bài 4. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm,OB = 6cm . a. Tính độ dài đoạn thẳng AB. b. Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao? c. Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm . Tính độ dài đoạn thẳng CA. Bài 5: Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: 5 3 n n - -
HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp Án C B C C B B C D Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: 1. a. 3 5 4 6- + 9 10 12 12 - = + 1 12- = b. 3 6 3 9 3 4 3 6 9 4 3 11 3 . . . . . . 13 11 13 11 13 11 13 11 11 11 13 11 13 æ ö ç ÷ + - = ç + - ÷ = = è ø c. 2 13 2 8 19 23 1 8 79 1 (0,5) 3 1 : 1 3 : 15 15 60 24 15 2 15 60 24 æ ö ÷ 28 æ ö ÷ æ ö ÷ 47 ç ç ç × × + ç - ÷ = ×ç ÷ × + ç - ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø 1 79 24 7 47 24 7 24 7 2 .3 . . 1 15 4 60 47 5 60 47 2 6 5 60 5 28 3 0 5 æ ç ö ÷ - - - = × + ç - ÷ = + = + = + = - è ø 2. a. 0,756 + 4, 843 = 5,599 Làm tròn đến hàng phần trăm là 5,6 b. 0, 432.10 + 3, 413.10 = 10.(0, 4321 + 3, 4132)= 10.3, 8453 = 38, 453 Làm tròn đến hàng phần trăm là 38, 45 . Bài 2: a. 5 3 6 8 x + = 3 5 8 6 9 20 24 24 11 24 x x x = - = - = - b. 2 1 5 x 3 2 6 × - = 2 5 1 x 3 6 2 2 4 x 3 3 4 2 x : 3 3 x 2 × = + × = = = c. 7,5.2, 4 + x : 2, 36 = 42, 3 18 + x : 2, 36 = 42, 3 x : 2, 36 = 42, 3 – 18 x : 2, 36 = 24, 3 x = 24, 3.2, 36 x = 57, 348 Bài 3.
1. a. Số giấy vụn thu được của lớp 6A là: 1 1035. 345 3 = (kg) b. Tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 là: 345 .100% 33, 3% 1035 = (làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Vậy tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 là 33,3% 2. Số tiền được giảm giá áp dụng chương trình khuyến mãi khi mua một thùng sữa là: 254000.15 : 100 = 38100 (đồng) Số tiền người đó cần phải trả là: 254000 – 38100 = 215900 (đồng) Vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là 215900 đồng. Bài 4: a. Độ dài đoạn thẳng AB là: 6 – 3 = 3(cm) b. A có là trung điểm của AB, bạn đọc tự giải thích. c. CA = OC +OA = 3 + 4 = 7(cm). Bài 5. 5 3 n n - - có giá trị nguyên khi (n – 5)(n – 3) hay n 3 3 5 (n 3) é ê - + - ù ú - ë û (n 3) (3 5) (n 3) é ê - + - ù ú - ë û (n 3) ( 2) (n 3) é ê - + - ù ú - ë û Vì (n – 3)(n – 3). Suy ra -2(n – 3). Nên: n - 3 ÎU (-2) U (-2) = {-1;1;-2;2} Tìm được: n Î {2;4;1;5}.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.