PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. File đề bài.Image.Marked.pdf

H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: KHOA HỌC hoặc TIẾNG ANH (Lựa chọn 3 trong 5 chủ đề dưới đây) Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Khoa học: 50 điểm H S A hoặc Tiếng Anh (dành xét tuyển khối ngành ngoại ngữ) Thời gian hoàn thành phần thi Tiếng Anh: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Hà Nội, tháng ... năm 2025
H S A Phần thứ ba. KHOA HỌC Chủ đề Hóa học có 17 câu hỏi từ 201 đến 217 Câu 201: Tơ polyamide là những polymer tổng hợp có chứa nhiều nhóm A. amide -CO-NH- trong phân tử. B. -CO- trong phân tử. C. - NH- trong phân tử. D. -CH(CN)-trong phân tử. Câu 202: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo chiều tăng dần của khối lượng riêng? A. hept-1-yne, hex-1-yne, non-1-yne. B. pent-1-yne, hept-1-yne, oct-1-yne. C. oct-1-yne, dec-1-yne, non-1-yne. D. hex-1-yne, oct-1-yne, hept-1-yne. Câu 203: Xét phản ứng: 3O2 → 2O3. Nồng độ ban đầu của oxygen là 0,024 M. Sau 5 giây nồng độ của oxygen còn lại là 0,02 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên là A. 3,67. 10−4 mol/L. s. B. 2,67. 10−4 mol/L. s. C. 1,67. 10−4 mol/L. s. D. 4,67. 10−4 mol/L. s. Câu 204: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,4874 L hydrogen (ở đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25. Câu 205:

H S A C. D. Câu 208: Cho dãy các chất: (1) propylene, (2) vinyl chloride, (3) methyl methacrylate, (4) buta-1,3-diene. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 209: Khi tạo thành liên kết hóa học, nguyên tử halogen nào chỉ có thể góp chung 1 electron? A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 210: Chất nào sau đây không phải amine bậc một? A. C2H5NHCH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2. Câu 211: Từ quặng sắt chứa FeS2, người ta tạo ra Fe2O3 theo phản ứng sau: 2 2 2 3 2 298 4FeS ( ) 11 ( ) 2Fe O ( ) 8SO ( ) 3313,8 o t o r s O g s g H kJ + ⎯⎯→ +  = − Biết nhiệt tạo thành chuẩn của FeS2(s), Fe2O3(s), SO2(g) lần lượt là -177,9 kJ/mol; –825,5 kJ/mol; - 296,8 kJ/mol. Khi có 16 gam Fe2O3 tạo thành thì nhiệt lượng giải phóng ra là A. 237,24 kJ/mol. B. 441,10 kJ/mol. C. 331,38 kJ/mol. D. 165,69 kJ/mol. Câu 212:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.