PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 7_ĐỀ BÀI.pdf

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 1. Cho phương trình 2 x x c + + = 2 0 . Điều kiện của c để phương trình có hai nghiệm phân biệt là A. c 1. B. c 1. C. c 1. D. c 1. 2. Giả sử đồ thị của hàm số 2 y ax = là parabol ở Hình 9 . Giá trị của a bằng A. 2 . B. −2 . C. 1 2 . D. 1 2 − . 3. Cho hàm số 2 2 3 y x = − . a) Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau: x −3 −1 0 1 2 2 2 3 y x = − ? ? ? ? ? b) Dựa vào bảng giá trị trên, vẽ đồ thị của hàm số. 4. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , đường parabol ở Hình 10 biểu diễn đồ thị của hàm số 2 y ax = . a) Tìm hệ số a . b) Tìm điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 3. c) Tìm điểm thuộc đồ thị có tung độ bằng 4. 5. Giải các phương trình: a) 2 3 2 4 0 x x − − = ; b) 2 9 24 16 0; x x − + = c) 2 2 2 0 x x + + = .
6. Không tính  , giải các phương trình: a) 2 x x − + = 3 2 0 ; b) 2 − + + = 3 5 8 0 x x ; c) 1 1 1 2 0 3 6 2 x x + − = . 7. Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 4 2 và tích của chúng bằng 6. 8. Giải thích vì sao nếu phương trình 2 ax bx c a + + =  0( 0) có hai nghiệm 1 2 x x, thì ( )( ) 2 1 2 ax bx c a x x x x + + = − − . Áp dụng: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x x − − 2 3; b) 2 3 5 2 x x + − . 9. Một chiếc áo có giá niêm yết là 120000 đồng. Để thanh lí chiếc áo, đầu tiên người ta giảm giá x% so với giá niêm yết. Do vẫn chưa bán được chiếc áo nên người ta tiếp tục giảm giá x% so với giá vừa được giảm. Sau hai đợt giảm giá, giá của chiếc áo còn 76800 đồng. Tìm x . 10. Một công ty sản xuất các khay có dạng hình hộp chữ nhật để trồng rau trong chung cư ở các thành phố. Biết diện tích mặt đáy của khay đó là 2 2496 cm và chu vi mặt đáy của khay đó là 220 cm . Tìm các kích thước mặt đáy của khay đó. 11. Cầu Trường Tiền (hay cầu Tràng Tiền) ở thành phố Huế được khởi công vào tháng 5 /1899 và khánh thành vào ngày 18/12/1900. Cầu được thiết kế theo kiến trúc Gothic, bắc qua sông Hương. Từ Festival Huế năm 2002, cầu Trường Tiền được lắp đặt một hệ thống chiếu sáng đổi màu hiện đại. Cầu dài 402,60 m , gồm 6 nhịp dầm thép. ( Nguồn: https://vi.wikipedia.org) Giả sử một nhịp dầm thép có dạng parabol 2 y ax = trong hệ trục toạ độ Oxy , ở đó Ox song song với mặt cầu. Biết rằng, hai chân nhịp dầm thép trên mặt cầu cách nhau 66,66 m , khoảng cách từ đỉnh cao nhất của nhịp dầm thép đến mặt cầu là 5,45 m (Hình 11). a) Xác định tọa độ của hai chân nhịp dầm trên. b) Tìm a (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn). PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho parabol 2 ( ) : P y x = và đường thẳng ( ) : 2( 7) d y m x m = − − với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số của m để ( ) P và ( ) d có hai điểm chung phân biệt. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Cho parabol 2 ( ) : P y x = và đường thẳng ( ) : 2( 6) d y m x m = − + với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số của m nhỏ hơn 10 để ( ) P và ( ) d không có điểm chung phân biệt. A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 3: Cho parabol 2 ( ) : P y x = và đường thẳng ( ) : 2( 9) d y m x m = − + với m là tham số. Biết rằng ( ) P và ( ) d có đúng một điểm chung. Hổi m có tính chất nào sau đây? A. 4 5   m . B. m  5. C. 3 4   m . D. m  3 . Câu 4: Cho parabol 2 2 ( ) : ( 1) P y m x = + với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để (P) đi qua điểm A(2;8) ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 5: Cho parabol 2 ( ) : P y x = và đường thẳng ( ) 2 2 ( ) : 2 4 d y m x m = − − với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để ( ) P và ( ) d có một điểm chung. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1 Câu 6: Cho parabol 2 ( ) : P y x = và một số dương a cố định, có bao nhiểu điểm trên ( ) P có tung độ bằng a ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 Câu 7: Cho parabol (P): y = x2 , biết rằng không có điểm trên (P) có tung độ bằng A. Hỏi a có tính chất nào sau đây A. 2 a a = . B. 2 a a = − . C. | | a a = . D. a = 0 . Câu 8: Cho parabol 2 ( ) : P y x = và số a có tính chất trền ( ) P đúng 1 điểm có tung độ bằng a. Có bao nhiêu số a như vậy? A. 0. B. 1 C. 2. D. 3. Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 2 x x + − = 2 0 là A. S ={1;2}. B. S = −{ 2;1}. C. S = − − { 2; 1}. D. S = −{ 1;2} Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 x m x m − + + − = 2( 1) 3 0 vô nghiệm. A. m −2 . B. m −2 . C. m −2 . D. m −2 . Câu 11: Biết phương trình 2 ax bx c a + + =  0( 0) có một nghiệm x = 2 . Đẳng thức nào sau đày đúng? A. abc + + = 0 . B. abc + + = 2 . C. 4 2 0 a b c + + = . D. c = 2. Câu 12: Cho hàm số 2 y ax = có đồ thị là parabol ( ) P và hàm số y bx c = − + có đồ thị là đường thẳng d , với a, b là các số thực khác 0. Giả sử đường thẳng d cắt parabol ( ) P tại hai điểm phân biệt. Chọn khẳng định đúng. A. 2 b ac −  4 0 . B. 2 b ac −  4 0 C. 2 b ac +  4 0 . D. 2 b ac +  4 0 . Câu 13: Biết phương trình 2 ax bx c a + + =  0( 0) có hai nghiệm phân biệt. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Phương trình 2 ax bx c − + = 2 0 có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình 2 ax bx c − + = 2 0 có nghiệm kép. C. Phương trình 2 ax bx c − + = 2 0 vô nghiệm. D. Phương trình 2 ax bx c − + = 2 0 có nhiều nhất một nghiệm.
Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2 x x m − + − = 2 3 4 0 có hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 15: Biết phương trình 2 3 4 15 0 x x − − = có hai nghiệm 1 2 x x; . Giả sử 1 2 x x  khi đó biểu thức 1 2 x x có giá trị. A. 5 9 B. 5 9 − . C. −5. D. 5. Câu 16: Giả sử 1 2 x x, là hai nghiệm của phương trình 2 2 3 10 0 x x + − = . Khi đó tích 1 2 xx bằng A. 3 2 . B. 3 2 − . C. -5. D. 5. Câu 17: Phương trình nào sau đây có nghiệm là 3 2 + và 3 2 − A. 2 x x + + = 2 3 1 0 . B. 2 x x − + = 2 3 1 0 . C. 2 x x + − = 2 3 1 0 . D. 2 x x − − = 2 3 1 0 . Câu 18: Giả sử 1 2 x x; là hai nghiệm của phương trình 2 2 3 5 0 x x + − = . Biểu thức 2 2 1 2 x x + có giá trị là A. 29 2 . B. 29. C. 29 4 . D. 25 4 . Câu 19: Cho phương trình x2 - 4x+1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phưong trình có 2 nghiệm thoả mãn 5 4 0 ( x x x x 1 2 1 2 + − = ) . A. m = 4 . B. m =−5 . C. m =−4 . D. Không có giá trị nào. Câu 20: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi? A. 13 tuổi. B. 14 tuổi. C. 15 tuổi. D. 16 tuổi. Câu 21: Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 30m . Biết chiều dài hơn chiều rộng 5 m . Tính diện tích hình chữ nhật. A. 2 100 m . B. 2 70 m . C. 2 50 m . D. 2 55 m . Câu 22: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km / h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km / h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quang đường AB . A. 40 km . B. 70 km. C. 50 km. D. 60 km. Câu 23: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 80 phút và ngược dòng hết 2 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 3 km / h . Tính vận tốc riêng của ca nô. A. 16 km / h . B. 18 km / h . C. 20 km / h . D. 15 km / h . Câu 24: Một hình chữ nhật có chu vi 278 m , nếu giảm chiều dài 21 m và tăng chiều rộng 10 m thì diện tích tăng 2 715 m . Chiều dài hình chữ nhật là A. 132 m. B. 124 m. C. 228 m. D. 114 m. Câu 25: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2 3 chiều dài, diện tích hình chữ nhật đó là 5400 2 cm , diện tích hình chử nhật là 2 5400 cm . Chu vi hình chữ nhật là A. 300 cm . B. 250 cm. C. 350 cm . D. 400 cm.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.