Nội dung text Lớp 12 - Gv Phạm Thị Hương - 145 câu trắc nghiệm Chương Di truyền học - File word có lời giải chi tiết.pdf
Di truyền học Câu 1: Dạng đột biến thường gây chết hoặc làm giảm sức sống là: A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn nhỏ. D. lặp đoạn. Câu 2: Cho quần thể ổ có tỉ lệ các kiểu gen như sau: P: 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa. Tần số mỗi alen của mỗi alen trong quần thể là: A. Tần số A = 0,3; tần số a = 0,7. B. Tần số A = 0,7; tần số a = 0,3 C. Tần số A = 0,4; tần số a = 0,6 D. Tần số A = 0,5; tần số a = 0,5. Câu 3: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho đời con đồng tính? A. B. C. D. Ab AB aB AB AB ab ab ab Ab aB aB aB Ab Ab aB Ab Câu 4: Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong dịch mã là: A. tARN. B. rARN. C. ADN D. mARN Câu 5: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết em bé bị mắc hội chứng gì? A. Đao B. Tơcnơ C. Siêu nữ D. Claiphentơ Câu 6: Ở cà chua, gen A quy định quả tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào dưới đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. Aa aa B. Aa Aa C. AA Aa D. AA aa Câu 7: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa? A. Thường biến. B. Đột biến gen C. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Biến dị tổ hợp Câu 8: Trường hợp nào sau đây nó về hậu quả của đột biến cấu trúc NST là đúng?
(1) Ở người, mất một đoạn nhỏ ở đầu NST số 21 sẽ gây ra bệnh Đao. (2) Lặp đoạn NST làm tăng hoạt tính sinh học của enzim amilaza ở lúa đại mạch. (3) Ở nhiều loài ruồi, quá trình đảo đoạn được lặp đi lặp lại trên các NST đã góp phần tạo lên loài mới. (4) Ở người mất một phần vai ngắn NST số 5 gây lên hội chứng tiếng mèo kêu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Mức phản ứng là: A. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường. B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau C. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau D. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường Câu 10: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1? A. AaBbdd AaBBdd B. AAbbDd AaBBDd C. Aabbdd aaBbDD D. aaBbdd AaBbdd Câu 11: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. III. Khi môi trường không có lactôzo thì gen điều hòa (R) không phiên mã. IV. Khi gen câu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 12: Cho phép lai , tính theo lý thuyết, ở đời con kiểu gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? AB Ab ab aB Ab Ab Biết rằng không có đột biến xảy ra, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố mẹ đều có tần số 20%. A. 10% B. 40% C. 16% D. 4% Câu 13: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 70, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu? A. A = T = 100, G = X = 200 B. A = T = 150, G = X = 140 C. A = 70, T = 30, G - 120, X = 80 D. A = 30, T = 70, G = 80, X = 120.
Câu 14: Một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Giao phấn cây thân cao với cây thân thấp, thu được F1 gồm 50% cây thân cao; 50% cây thân thấp. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, trong các cây thân cao ở F2, số cây có kiểu gen đồng hợp từ chiếm tỉ lệ A. B. C. D. 5 8 1 16 3 8 1 7 Câu 15: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể thuộc loài này ở thế hệ xuất phát (P), số cây có kiểu gen dị hợp từ chiếm tỉ lệ 80%. Cho biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau về quần thể này, có bao nhiêu dự đoán đúng? (1) Ở F3 có tỉ lệ cây hoa trắng tăng 35% so với tỉ lệ cây hoa trắng ở (P). (2) Thành phần kiểu gen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ. (3) Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F3 luôn nhỏ hơn tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở (P). (4) Các kiểu gen đồng hợp tăng lên qua các thế hệ với tỉ lệ như nhau. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 16: Ở một loài mèo alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung; alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai thu được AB D d Ab d P : X X X Y ab aB F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thế cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Hoán vị gen xảy ra ở hai giới với tần số như nhau và bằng 40%. II. Số cá thể cái lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ 4,25%. III. Số cá thể đực mang toàn tính trạng lặn ở F1 chiếm tỉ lệ là 1%. IV. Trong so các con cái ở F1, số cá thể đồng hợp về tất cả các cặp gen chiếm tỉ lệ 4%. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 17: Cho sơ đồ phả hệ mô tả một bệnh di truyền ở người:
Trong các kết luận sau đây có bao nhiêu kết luận đúng? (1) Bệnh này do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y quy định. (2) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra một con gái bị bệnh là 12,5%. (3) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra một con gái bị bệnh và một con trai bị bệnh là 1,5625%. (4) Trong phả hệ xác định được ít nhất 4 người biết chắc chắn kiểu gen A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 18: Kiểu gen nào dưới đây là thuần chủng? A. AAbbCCDD B. aabbCcdd C. AabbCcdd D. aaBbCcDD Câu 19: Hai loại enzim được sử dụng trong kỹ thuật chuyển gen là: A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza B. enzim thảo xoắn và restrictaza C. ADN pôlimeraza và ligaza D. enzim restrictaza và ligaza Câu 20: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN? A. Restrictaza B. ARN pôlimeraza C. ADN pôlimeraza D. Ligaza Câu 21: Ở người, alen H quy định máu đông bình thường, alen h quy định máu khó đông nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Một gia đình bố mẹ đều bình thường, sinh con trai bị bệnh máu khó đông và bị hội chứng Clailentơ. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Mẹ XHXH, bố XhY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ B. Mẹ XHXh , bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố C. Mẹ XHXh , bô' XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ