Nội dung text 40. Sở GD & ĐT Ninh Bình - Môn Vật Lí Lần 2 (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
Câu 6: Khi từ thông qua cuộn dây dẫn kín biến thiên thì trong cuộn dây dẫn đó xuất hiện một dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng. Hiện tượng này được gọi là A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng từ hóa cuộn dây. C. hiện tượng đoản mạch. D. hiện tượng siêu dẫn. Câu 7: Trong sóng điện từ dao động điện trường và dao động từ trường tại một điểm luôn dao động A. ngược pha với nhau. B. lệch pha nhau 1 góc 3 . C. vuông pha với nhau. D. cùng pha nhau. Câu 8: Một máy biến thế hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 1N và 2N . Kết luận nào sau đây đúng? A. 21NN . B. 21NN . C. 21NN . D. 21.1NN . Câu 9: Nồi áp suất là dụng cụ khá phổ biến trong mỗi gia đình. Khi nấu bằng nồi áp suất đồ ăn thường chín nhanh và nhừ hơn so với nấu bằng các nồi thông thường là do khi nước trong nồi áp suất sôi thì A. áp suất trong nồi áp suất nhỏ hơn, nhiệt độ lớn hơn so với nồi thông thường. B. áp suất và nhiệt độ trong nồi áp suất đều lớn hơn so với nồi thông thường. C. áp suất trong nồi áp suất lớn hơn, nhiệt độ nhỏ hơn so với nồi thông thường. D. áp suất trong nồi áp suất lớn hơn, nhiệt độ như nhau so với nồi thông thường. Câu 10: Theo định luật I của nhiệt động lực học ΔUQA ; trong quá trình chất khí nhận nhiệt lượng và thực hiện công thì A. Q0, A0 . B. Q<0, A>0 . C. Q0, A0 . D. Q0, A0 . Câu 11: Một nhiệt kế bị hỏng có hai nhiệt độ làm mốc là: điểm đóng băng của nước tinh khiết và điểm sôi của nước tinh khiết ở áp suất tiêu chuẩn lần lượt là 2C∘ và 102C∘ . Nếu số chỉ nhiệt độ đo bởi nhiệt kế này là 55,2C∘ thì nhiệt độ đúng trong thang Celsius là bao nhiêu? A. 50C∘ B. 55C∘ C. 57C∘ D. 48C∘ Câu 12: Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về A. mặt sinh công của từ trường. B. mặt tác dụng lực của từ trường.
C. chiều của từ trường. D. năng lượng của từ trường. Câu 13: Trong thời tiết mùa đông giá lạnh ở trong phòng học nếu sờ tay vào song sắt cửa sổ ta có cảm giác lạnh nhưng sờ tay vào bàn gỗ ta có cảm giác đỡ lạnh hơn. Gọi 12,TT và 3T lần lượt là nhiệt độ của bàn tay, song sắt cửa sổ và bàn gỗ. Phát biểu nào sau đây đúng? A. 123TTT B. 123TTT C. 312TTT D. 312TTT Câu 14: Mô hình chuyển động Brown cho biết chuyển động của các phân tử trong A. các chất rắn, lỏng và khí. B. chất khí hoặc chất lỏng. C. chỉ cho chất khí. D. chất lỏng và rắn. Câu 15: Định luật Charles cho biết sự biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định khi thông số A. nhiệt độ của khí không đổi. B. khối lượng riêng khí không đổi. C. thể tích của khí không đổi. D. áp suất của khí không đổi. Câu 16: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là A. 12 12 VV TT B. 1122 12 pVpV TT C. 1122 21 pVpV TT D. 12 12 pp TT Câu 17: Quan hệ giữa động năng tịnh tiến trung bình của phân tử dE và nhiệt độ tuyệt đối T của khí lí tưởng là A. d 3 2ERT B. d 2 3ERT C. d 2 3EkT D. d 3 kT 2E Câu 18: Hệ thức tính nhiệt lượng trong quá trình truyền nhiệt chỉ để làm nóng chảy hoàn toàn của vật m là A. ΔQmcTL B. QLm C. Qm . D. ΔQmcT PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Bạn Trang đã tiến hành thí nghiệm như hình để xác định cảm ứng từ B→ trong lòng của nam châm. Nam châm được đặt trên cân điện tử. PQ là một thanh cứng thẳng dẫn điện, đặt cố định nằm ngang, vuông góc với từ trường giữa các cực của nam châm và được nối với nguồn điện. Chiều dài của nam châm 15 cml , coi từ trường trong lòng nam châm là đều, lực từ tác dụng lên phần thanh PQ ở bên ngoài nam châm là không đáng kể, tăng dần cường độ dòng điện I chạy trong dây PQ và ghi lại số chỉ m của cân, bạn Trang vẽ được đồ thị m theo I như hình vẽ. Dùng thước đo góc, bạn xác định được 28∘ ; lấy 29,8 m/sg