Nội dung text [K12] C1_CD1 CAU TRUC CUA CHAT HS.docx
MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ VỀ CẤU TẠO CHẤT I Cấu tạo chất: Phân tử khí Phân tử nước Mô hình phân tử muối ăn Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt được gọi là ____________________, giữa các phân tử có ____________________. Các phân tử chuyển động ____________________. Các phân tử chuyển động ____________________ thì nhiệt độ của vật ____________________. Chuyển động hỗn loạn của các phân tử gọi là ____________________. Hướng của vận tốc các phân tử phân bố đều (theo mọi hướng như nhau) trong không gian. Lực tương tác phân tử: Giữa các phân tử cấu tạo nên vật có ____________________ và ____________________. Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ thì ________________________________________. Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn thì ________________________________________. Khoảng cách giữa các phân tử lớn thì ________________________________________. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất lớn so với kích thước phân tử thì lực liên kết giữa chúng là ________________________________________. Các phân tử sắp xếp trật tự thì lực liên kết mạnh. CẤU TRÚC CỦA CHẤT RẮN, CHẤT LỎNG, CHẤT KHÍ II CHẤT KHÍ CHẤT LỎNG CHẤT RẮN HÌNH ẢNH KHOẢNG CÁH GIỮA NGUYÊN TỬ, CẤU TRÚC CỦA CHẤT Chủ đề 01 Chương I VẬT LÍ NHIỆT
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc của vật chất là không đúng? A. Vật chất được cấu tạo bởi các hạt rất nhỏ gọi là phân tử. B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Các phân tử có cùng khối lượng và kích thước. D. Khoảng cách giữa các phân tử khác nhau đối với chất khí, chất lỏng và chất rắn. Câu 10: Các phân tử nào sau đây ở gần nhau nhất? A. Các phân tử nước ở trạng thái lỏng. B. Các phân tử sắt ở trạng thái rắn. C. Các phân tử khí chlorine. D. Các phân tử khí oxygen. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải của phân tử ở thể khí? A. Chuyển động không ngừng. B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. Câu 12: Xét các tính chất sau đây của các phân tử (I) Chuyển động không ngừng. (II) Tương tác với nhau bằng lực hút và lực đẩy. (III) Khi chuyển động va chạm với nhau. Các phân tử chất rắn, chất lỏng có cùng tính chất nào? A. (I) và (II). B. (II) và (III). C. (III) và (I). D. (I), (II) và (III). Câu 13: Gọi Rn, Ln, Kn lần lượt là mật độ phân tử của một chấtở thể rắn, thể lỏng và thể khí. Thứ tự đúng là A. RLKnnn. B. RLKnnn. C. RKLnnn. D. RKLnnn. Câu 14: Hình biểu diễn đúng sự phân bố mật độ của phân tử khí trong một bình kín là Hình 4Hình 3Hình 2Hình 1 A. hình 2. B. hình 1. C. hình 4. D. hình 3. Câu 15: Hàng nào trong bảng sau mô tả đúng chuyển động của các nguyên tử đồng trong một khối đồng và chuyển động của các phân tử không khí ở nhiệt độ phòng? Hàng Chuyển động của các nguyên tử đồng Chuyển động của các phân tử không khí 1 Đứng yên Dao động 2 Dao động Chuyển động hỗn loạn 3 Dao động Dao động 4 Chuyển động hỗn loạn Chuyển động hỗn loạn A. Hàng 1. B. Hàng 2. C. Hàng 3. D. Hàng 4.