Nội dung text ILSW8- U5- BÀI BỔ TRỢ (HS).docx
WORD PRONUNCIATION MEANING bright /braɪt/ (adj): tươi sáng brightness /ˈbraɪtnəs/ (n) sự tươi sáng, độ sáng chip /tʃɪp/ (n): chíp điện tử gigabyte (GB) /ˈɡɪɡəbaɪt/ (n): GB (đơn vị đo dữ liệu hoặc bộ nhớ máy tính) inch /ɪntʃ/ (n): inch (đơn vị đo độ dài, bằng 2.54 cm) performance pərˈfɔːrməns/ (n): hiệu năng perform /pərˈfɔːrm/ (v): trình diễn, thể hiện performer /pərˈfɔːrmə/ (n): người trình diễn powerful /ˈpaʊərfl/ (adj): mạnh, có sức mạnh lớn power /ˈpaʊər/ (n): sức mạnh, quyền lực powerless /ˈpaʊərləs/ (adj): không có quyền lực, yếu thế screen /skriːn/ (n): màn hình storage /ˈstɔːrɪdʒ/ (n): bộ nhớ, sự lưu trữ store /stɔːr/ (v): lưu trữ tablet /ˈtæblət/ (n): máy tính bảng weight /weɪt/ (n): trọng lượng, cân nặng weightless /ˈweɪtləs/ (adj) không trọng lượng weigh /weɪ/ (v): cân nặng carefully /ˈkerfəli/ (adv): một cách cẩn thận SCIENCE AND TECHNOLOGY UNIT 5 VOCABULARY
careful /ˈkerfl/ (adj): cẩn thận carefulness /ˈkerflnəs/ (adj): tính cẩn thận careless /ˈkerləs/ (adj): bất cẩn, cẩu thả carelessness /ˈkerləsnəs/ (adj): sự bất cẩn, sự cẩu thả care about sb/sth = quan tâm, lo lắng cho ai/điều gì care /ker/ (v): quan tâm do sth with (great) care làm việc gì một cách cẩn thận take (good) care of sb/sth chăm sóc ai/vật gì caring /ˈkerɪŋ/ (adj): biết quan tâm, yêu thương, lo lắng cho người khác care /ker/ (n): sự chăm sóc, sự thận trọng, sự cẩn thận care for sb/sth = take care of sb/sth charge /tʃɑːrdʒ/ (n): sự nạp/ xạc pin complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành completion /kəmˈpliːʃn/ (n): sự hoàn thành complete ≠ incomplete /kəmˈpliːt/ (adj): /ɪnkəmˈpliːt/ (adj) hoàn chỉnh, toàn vẹn lift /lɪft/ (v): nâng lên navigate /ˈnævɪɡeɪt/ (v): điều hướng, vận hành navigation /ˌnæv.ɪˈɡeɪ.ʃən/ (n): sự điều hướng, sự vận hành quietly ˈkwaɪətli/ (adv): một cách yên lặng recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): nhận ra recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n): sự nhận biết, sự công nhận rescue /ˈreskjuː/ (n): sự giải cứu