PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 179. Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông - HCM.docx

NGUYỄN KHUYẾN - LÊ THÁNH TÔNG - - HCM- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50p, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí phụ thuộc A. vào bản chất chất khí. B. nhiệt độ của khối khí. C. áp suất chất khí. D. mật độ phân tử khí. Câu 2: Nhiệt dung riêng c của một chất là nhiệt lượng cần thiết để A. 31 m chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1C ). B. 1 mol chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1C ). C. 1 kg chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1C ). D. 1 phân tử chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1C ). Câu 3: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Các tia ,, đều có chung bản chất là sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau. B. Tia  là dòng các hạt positron. C. Tia  là dòng các hat electron. D. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử 4 2He . Câu 4: Hạt nhân helium gồm 2 hạt proton và 2 hạt neutron. Hạt proton có khối lượng pm ; hạt neutron có khối lượng nm ; hạt nhân helium có khối lượng m . Như vậy, ta có: A. pnm2 m2 m . B. pnm2 m2 m . C. pnm2 m2 m . D. pnmmm . Câu 5: Trong quá trình biến đổi đẳng tích của một lượng khí lí tưởng xác định thì áp suất của khí A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. luôn tăng khi thay đổi nhiệt độ. C. luôn giảm khi thay đổi nhiệt độ. D. luôn giữ không đổi. Câu 6: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là 200cos(100)ut (V). Mắc một vôn kế xoay chiều để đo điện áp giữa hai đầu mạch thì số chỉ của vôn kế bằng A. 283 V . B. 141 V . C. 200 V . D. 100 V . Câu 7: Cho phản ưng nhiệt hạch có phương trình: 2A41 1Z20DXHen . Biết độ lớn điện tích của electron là e. Hạt nhân A ZX có điện tích là A. +1 e. B. 0 . C. +2 e . D. +3 e . Câu 8: Hạt nhân 40 20Ca có độ hụt khối là 0,3684amu . Lấy 21amu931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó là A. 8,579MeV/ nucleon . B. 7,148MeV/ nucleon . C. 17,16MeV/ nucleon . D. 343,2MeV/ nucleon . Câu 9: Ở nhiệt độ 27C , thể tích của một lượng khí là 30 lít. Ở nhiệt độ 227C và áp suất khí không đổi, thể tích của lượng khí đó là A. 252 lít. B. 18 lít. C. 50 lít. D. 200 lít. Câu 10: Một dây dẫn dài 50 cm được đặt vuông góc với một từ trường đều. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là 10,0 A , lực do từ trường tác dụng lên dây dẫn là 3,0 N . Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là A. 36,710 T . B. 31,810 T . C. 1,5 T . D. 0,60 T . Câu 11: Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,5 kg được đun nóng tới 100C vào một cốc nước ở 20 C . Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 35C . Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 2  J 880  kg K , nhiệt dung riêng của nước là  J 4180  kg K
A. 4,54 kg . B. 0,562 kg . C. 0,456 kg . D. 5,62 kg . Câu 12: Trong cylinder của một động cơ đốt trong, hỗn hợp khí ở áp suất 1,00 atm , nhiệt độ 40,0C và thể tích 32,8dm . Nén hỗn hợp khí đến thể tích 30,300dm và áp suất 20,0 atm . Nhiệt độ của khí sau khi nén là A. 671C B. 86C C. 857C D. 398C Câu 13: Một bánh xe hình tròn, bán kính 0,50 m đang quay đều với tốc độ 2,0 vòng/giây. Giả sử các nan hoa cũng là bán kính của bánh xe và mặt phẳng của bánh xe vuông góc với thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất, độ lớn của thành phần này là 56.10 T . Suất điện động cảm ứng trong một nan hoa bằng A. 9,42mV . B. 2,5 V . C. 59,4210 V . D. 52,510 V . Câu 14: Nội năng của khối khí tăng 10 J khi truy ền cho khối khí một nhiệt lượng 30 J . Khi đó, khối khí đã A. nhận công là 20 J . B. nhận công là 40 J . C. sinh công là 40 J . D. thực hiện công là 20 J . Sử dụng thông tin sau cho Câu 15 và Câu 16: Một trò chơi mà trẻ em vùng quê ngày xưa hay chơi đó là "trò chơi súng ống thụt" để bắn vào các mục tiêu. Cách chơi như sau: Giấy được làm ẩm, vò lại và nhét chặt vào một đầu của ống tre (trúc) hình trụ rỗng. Nút cao su được đẩy từ đầu bên kia của ống, nén không khí trong ống lại cho đến khi giấy được bắn đi (hình vẽ minh họa). Ta coi như dùng mô hình khí lí tưởng cho khối khí bên trong ống. Ban đầu, thể tích khí giới hạn trong ống là V, áp suất là 5p10 Pa . Khi thể tích khí trong ống bằng 20% thể tích ban đầu thì áp suất khí có giá trị là p'. Lúc này, lực nén lên giấy làm nó được bắn đi. Xem như nhiệt độ khí không đổi và lượng khí xì ra khỏi ống không đáng kể. Câu 15: Giá trị của p' bằng A. 610 Pa . B. 51,2510 Pa . C. 42.10 Pa . D. 55.10 Pa . Câu 16: Biết diện tích tiết diện của ống bằng 52810 m ; khối lượng của cục giấy bằng 100 g . Giả sử thời gian tác dụng của lực nén lên cục giấy là 0,01 s thì nó được bắn đi với tốc độ bằng A. 3,2 m/s . B. 4 m/s . C. 5 m/s . D. 40 m/s . Câu 17: Chất phóng xạ chứa đồng vị 24 11Na được sử dụng làm chất đánh dấu điện giải có chu kì bán rã là 15,00 giờ. Một bệnh nhân được tiêm 5,00ml dược chất chứa 24 11Na với nồng độ 3 1,00210 mol/l . Cho số Avogadro là 231 AN6,02.10 mol . Độ phóng xạ của liều dược chất tại thời điểm tiêm là A. 191,6110 Bq . B. 133,87.10 Bq . C. 193,87.10 Bq . D. 121,61.10 Bq . Câu 18: Một thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ như sơ đồ hình bên dưới. Người ta đưa thanh nam châm NS về phía bên phải lại gần cuộn dây (1). Trong thời gian thanh nam châm chuyển động, so sánh điện thế V của các điểm a, b, c và d , ta có: A. abcdVV,VV . B. ,abcdVVVV . C. ,abcdVVVV . D. ,abcdVVVV . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lòi từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Các đồ thị sau đây mô tả sự biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định theo các quá trình khác nhau. a) Ở đồ thị hình 1: Quá trình biến đổi có 21TT .

điện tích trái dấu: Một vật A có điện tích 6Q810C được cố định tại một điểm trong chân không. Một vật B có khối lượng m10 g , mang điện tích 6q8.10C được bắn trực diện vào vật A từ vị trí M cách A một đoạn 20 cm . Xem các vật như điện tích điểm; lấy 922k9.10Nm.C . Câu 5: Khi hai vật cách nhau 20 cm thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có độ lớn bằng bao nhiêu N (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Câu 6: Giả sử ngay khi bắn ra, vật B có vận tốc là 10 m/s . Đến khi hai vật cách nhau 10 cm thì vận tốc của vật B bằng bao nhiêu m/s ?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.