Nội dung text 28. DE ON THI THU THPT 2025 SO 28.docx
A. Vật bằng thiếc. B. Vật bằng nhôm. c. Vật bằng niken. D. Vật bằng sắt. Câu 3. Khối đồng có khối lượng 2 kg nhận nhiệt lượng 7600 J thì tăng thêm 10°C. Nhiệt dung riêng của đồng là: A. 380 J/kg.K B. 2500 J/kg.K C. 4200 J/kg.K D. 130 J/kg.K Câu 4. Cồn y tế chuyển từ thể lỏng sang thể khí rất nhanh ở điều kiện thông thường. Khi xoa cồn vào da, ta cảm thấy lạnh ở vùng da đó vì cồn A. khi bay hơi tỏa nhiệt lượng vào vùng da đó. B. khi bay hơi kéo theo lượng nước vùng da đó rời khỏi cơ thể. C. thu nhiệt lượng từ cơ thể qua vùng da đó để bay hơi. D. khi bay hơi tạo ra dòng nước mát tại vùng da đó. Câu 5. Một lượng khí đựng trong bình. Áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thế tích bình tăng gấp ba lần, còn nhiệt độ tuyệt đối của khí giảm đi một nửa? A. Áp suất không đổi. B. Áp suất tâng gấp đôi. C. Áp suất tăng gấp bốn lần. D. Áp suất giảm sáu lần. Câu 6. Hình bên là hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lý tưởng ở hai nhiệt độ khác nhau. Thông tin đúng khi so sánh nhiệt độ và là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Người ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 cm 2 và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe đạp lên mặt đường là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50 cm 2 . Ban đầu bánh xe đạp chứa không khí ở áp suất khí quyển p 0 = 10 5 Pa và có thể tích là V 0 = 1500 cm 3 . Giả thiết khi áp suất không khí trong bánh xe đạp vượt quá 1,5p 0 thì thể tích của bánh xe đạp là 2000 cm 3 . Quá trình bơm nhiệt độ không đổi. Số lần đẩy bơm gần bằng A. 17. B. 10. C. 5. D. 15 Câu 8. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên các điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật. Câu 9. Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện qua dây có cường độ 2 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 0,004 N. Cảm ứng từ có độ lớn là A. 0,02 T. B. 0,2 T. C. 0,04 T. D. 0,002 T. Câu 10. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông ϕ qua diện tích S được tính theo công thức A. ϕ = BS.sinα. B. ϕ = BS.tanα. C. ϕ = BS.cosα. D. ϕ = BS.cotanα. Câu 11. Cơ chế hoạt động của máy biến áp dựa vào hiện tượng vật lí nào? A. Cảm ứng điện từ. B. Từ hóa. C. Nhiễu xạ sóng điện từ. D. Giao thoa sóng điện từ. Câu 12. Hình bên mô tả các đường sức điện trường do hai điện tích điểm A và B gây ra. Chọn đáp án đúng về dấu của hai điện tích điểm đó. A. q A >0, q B >0. B. q A <0, q B >0. C. q A > 0, q B < 0. D. q A < 0, q B < 0. Câu 13. Một bức xạ điện từ có tần số 2.10 17 Hz. Cho tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không