Nội dung text 10 - CD - BÙI THỊ XUÂN - HCM.docx
Mã đề 134 - Trang 2/1 Câu 11: Hai lực nào sau đây là cặp lực cân bằng? A. Hai lực cùng tác dụng lên một vật, cùng phương, ngược chiều. B. Hai lực cùng tác dụng lên một vật, cùng phương, cùng chiều. C. Hai lực cùng tác dụng lên một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn. D. Hai lực cùng tác dụng lên một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. Câu 12: Một ngọn đèn có khối lượng m = 2 kg được treo dưới trần nhà bằng một sợi dây. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Dây chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 18 N. Nếu treo ngọn đèn này vào một đầu dây thì A. lực căng sợi dây là 19,6 N và sợi dây sẽ bị đứt. B. lực căng sợi dây là 19,6 N và sợi dây không bị đứt. C. lực căng sợi dây là 18 N và lực và sợi dây không bị đứt. D. lực căng sợi dây là 18 N và sợi dây sẽ bị đứt. Câu 13: Ở nơi có gia tốc rơi tự do là g, từ độ cao h, vật được truyền vận tốc đầu v 0 theo phương ngang. Sau một khoảng thời gian vật chạm đất, vật đi được khoảng cách theo phương ngang là A. 0 2g L = v h . B. 0 h L = v g . C. 0 h L = 2v g . D. 0 2h L = v g . Câu 14: Đơn vị của đại lượng nào sau đây không nằm trong các đơn vị cơ bản trong hệ SI? A. Khối lượng. B. Chiều dài. C. Thời gian. D. Vận tốc. Câu 15: Sau thời gian 0,02 s tiếp xúc với chân của cầu thủ, quả bóng khối lượng 500 g ban đầu đứng yên bay đi với tốc độ 54,0 km/h. Lực tác dụng lên quả bóng là A. 1,35 kN. B. 375 N. C. 250 N. D. 13,5 kN. Câu 16: Hình bên là hình minh hoạ các lực trong tương tác giữa Trái đất và người đứng trên mặt đất. Theo định luật III Newton: A. Lực Q→ và lực P'→ là cặp lực – phản lực. B. Lực P→ và lực P'→ là cặp lực – phản lực. C. Lực N→ và lực P'→ là cặp lực – phản lực. D. Lực P→ và lực N→ là cặp lực – phản lực. Câu 17: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20 s đạt vận tốc 36 km/h. Thời gian để tàu đạt vận tốc 54 km/h kể từ lúc bắt đầu rời ga là A. 30 s. B. 25 s. C. 20 s. D. 10 s. Câu 18: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu, vận tốc của vật khi chạm đất là 50 m/s. Cho g = 10 m/s 2 . Độ cao thả rơi của vật là A. 135 m. B. 125 m. C. 130 m. D. 120 m. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một viên bi sắt khối lượng m = 200 g bay đến đập vuông góc vào một bức tường rồi bật trở lại theo phương cũ. Khi va chạm, viên bi tác dụng vào bức tường một lực 12F→ và đồng thời bức tường tác dụng lên viên bi một lực 21F→ . Gia tốc trung bình của viên bi trong thời gian va chạm với bức tường là 800 m/s 2 . a) Theo định luật III Newton, 12F→ và 21F→ là cặp lực – phản lực. b) 12F→ và 21F→ là hai lực cùng phương, ngược chiều, độ lớn bằng nhau và cùng một điểm đặt. c) Sau khi xuất hiện đồng thời, lực 12F→ sẽ mất đi trước so với lực 21F→ . d) Độ lớn lực tác dụng của bức tường lên viên bi là 160 N.