Nội dung text C2-B2-BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÍNH CHẤT.docx
Trang 1/2 - PHẦN TRẮC NGHIỆM BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÍNH CHẤT Câu 1. Với ba số ,,abc và ab . Bất đẳng thức nào sau đây đúng A. acbc . B. acbc . C. acbc . D. acbc . Câu 2. Bất đẳng thức 13a có vế trái là A. 1a B. a C. 1 D. 3 Câu 3. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là bất đẳng thức A. 12 . B. 31 . C. 2 a . D. 3b . Câu 4. Bất đẳng thức 13a có vế trái là A. 1a B. 1 C. 3 D. a Câu 5. Bất đẳng thức 13a có vế trái là A. 1a . B. a . C. 1 . D. 3 . Câu 6. Bất đẳng thức mô tả tình huống buổi sáng nhiệt độ otC không thấp hơn 12oC A. 12t . B. 12t . C. 12t . D. 12t . Câu 7. Cho bất đẳng thức 231a . Bất đẳng thức nào cùng chiều với bất đẳng thức đã cho A. 42a . B. 324a . C. 231a . D. 12a . Câu 8. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là bất đẳng thức A. 2 a B. 12 C. 31 D. 3b Câu 9. Nếu ab và cd thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng ? A. acbd B. acbd C. acbd D. ab cd Câu 10. Nếu 33ab thì A. ab . B. ab . C. 22ab . D. 33ab . Câu 11. Bất đẳng thức mô tả tình huống buổi sáng nhiệt độ otC không thấp hơn 12oC A. 12t . B. 12t . C. 12t . D. 12t . Câu 12. Cho 1,2x và 1,2y . So sánh x và y ta được A. xy . B. xy . C. xy . D. 1,2yx . Câu 13. Cho 7a . Kết quả so sánh 3 4 5 a và 2 là A. 3 42 5 a . B. 3 42 5 a . C. 3 42 5 a . D. 3 42 5 a . Câu 14. Cho ab khi đó bất đẳng thức đúng là A. 2123ab . B. 3231ab . C. 2121ab . D. 3133ab . Câu 15. Nếu ab0 và cd0 thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng ? A. acbc B. acbd C. acbd D. 22ab Câu 16. Một cửa hàng, buổi sáng bán được a sản phẩm, buổi chiều bán được b sản phẩm, buổi tối bán được c sản phẩm. Biết số sản phẩm bán được buổi chiều nhiều hơn số sản phẩm bán được buổi sáng, số sản phẩm bán được buổi sáng lại nhiều hơn số sản phẩm bán được buổi tối. Khi đó hệ thức thể hiện số sản phẩm bán được buổi chiều và buổi tối là A. ac . B. ac . C. bc . D. bc .