Nội dung text 1. PHONETICS (NGỮ ÂM) - File học sinh.docx
Tổng ôn tập Tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 3 Unhappy, Umbrella 20 ui [ai] Trong những từ có UI+ PÂ+ E : guide, quite [i] built, guitar 21 y [ai] khi nó là âm cuối của từ có 1 âm tiết : dry ; cry ở các từ có đuôi là ify và các từ deny , reply, rely, [i] khi nó là âm cuối của từ có nhiều âm tiết: copy Lưu ý: Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ. Khi có nghi ngờ, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác. 2. Quy tắc phát âm của các chữ cái phụ âm và phụ âm cuối Một số chữ cái phụ âm thường gặp Chữ cái phụ âm Cách phát âm Ví dụ c /k/ close, confide /s/ certify, cycle /ʃ/ special, ocean d /d/ dramatic, demand /dʒ/ gradual, educate g /ɡ/ guess, regular /dʒ/ germ, origin /ʒ/ beige, garage n /n/ neck, fun /ŋ/ uncle, drink s /s/ secret, optimist /z/ rose, resume /ʃ/ sugar, ensure /ʒ/ usually, occasion t /t/ tutor, pretence /ʃ/ option, initial /tʃ/ culture, question x /gz/ exist, exhibit /ks/ box, mixture /kʃ/ anxious, luxury Một số nhóm chữ cái phụ âm thường gặp Nhóm chữ cái phụ âm Cách phát âm Ví dụ qu /kw/ queue, require ch /k/ chemist, mechanic /tʃ/ check, bunch /ʃ/ machine, parachute sh /ʃ/ shock, smash th /θ/ theme, depth /ð/ thus, feather gh/ ph /f/ rough, laughter, photo, paragraph Quy tắc phát âm đuôi “s, -es/ -ed” 1.Cách phát âm đuôi -s, -es Quy tắc /s/ Thời phong kiến phương tây Ex: cloths, beliefs, books , cups , cats /iz/ Chúng xổ số zới sh sẽ ce ge Ex: watches, boxes, buses, buzzes crashes, focuses , resources , bridges /z/ Ex: robs, bags, pools, costumes, begins , floors , leaves 2. Cách phát âm đuôi -ed Quy tắc /id/ t ,d : tình đầu
Tổng ôn tập Tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 4 Ex: wanted , ended Ngoại lệ: Đuôi “ed” trong các tính từ sau được đọc là /id/ naked aged learned wicked dogged blessed beloved crooked /t/ k , ss , x, ch , f , ce , p , gh , sh( khúc sông xưa chuyến phà củ phải ghé sang ) Ex: worked , kissed, faxed , watched, laughed , faced , helped , roughed, washed => s hoặc -ss thì luôn đúng, nhưng -se có thể đọc /t/ hoặc /d/ tùy theo từ. /d/ b , g , l, m , n, r, v, y, I, e….. Ex: played , loved , happened….. 3. Quy tắc phát âm các từ chứa âm câm Một số chữ cái trong một số từ bao gồm phụ âm và nguyên âm không được phát âm thành tiếng được gọi là âm câm (silent sounds). Sau đây là một số âm câm thường gặp: Chữ cái – Trường hợp thường gặp Ví dụ b đứng cuối trong một số từ (thường đi sau m) b đứng trước t climb, dumb, comb doubt, debt c đứng trước k c đứng sau s trong một số từ snack, dock scene, muscle, science d trong một số từ handsome, Wednesday h trong một số từ hour, exhausted gh trong một số từ (đặc biệt là sau i) weigh, sight k đứng trước n know, knee, knife l trong một số từ half, could n đứng sau m autumn, condemn p đứng đâu một từ, theo sau là một phụ âm và một số trường hợp khác psychology, receipt r đứng trước một phụ âm khác hoặc đứng cuối từ đó card, park, farm, burn, neighbour, volunteer t trong một số từ listen, castle w đứng trước r hoặc h trong một số từ wreck, who PRACTICE (LUYỆN TẬP) Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 1. A. sweater B. slideshow C. sure D. science 2. A. document B. stroll C. buffalo D. remote 3. A. Average B. wave C. pavement D. engage 4. A. system B. specify C. unscrew D. insurance 5. A. washed B. considered C. booked D. hoped 6. A. stream B. leather C. cream D. dream 7. A. intermediate B. immediate C. medium D. medicine 8. A. bury B. hurry C. hungry D. thunder 9. A. planted B. worked C. wanted D. needed 10. A. beach B. clean C. instead D. leave 11. A. informed B. impressed C. installed D. admired 12. A. planet B. fashion C. travel D. nature 13. A. hut B. done C. donate D. tunnel 14. A. chemistry B. mechanic C. character D. parachute 15. A.reduced B.realized C.arrived D. compared 16. A.breathe B. derease C.leather D.beach 17. A. mow B. low C. show D. cow 18. A. speaks B. learns C. sends D. knows 19. A. invite B. faint C. patient D. victim 20. A. award B. candidate C. understand D. examine