PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 1. Ester - Lipid - GV.docx


A. C n H 2n O (n ≥ 2). B. C n H 2n – 2 O 2 (n ≥ 2). C. C n H 2n + 2 O 2 (n ≥ 2). D. C n H 2n O 2 (n ≥ 2). Đáp án: D. 2. Danh pháp: Tên của ester đơn chức: Tên gốc R’ + Tên gốc carboxylic acid (có đuôi ate) ethanoate methyl  methyl ethanoate hay methyl acetate hay acetate Tên R ’ Tên RCOO- CH 3 -: methyl CH 3 CH 2 -: ethyl CH 3 CH 2 CH 2 -: propyl CH3CH CH3 : isopropyl CH 2 =CH-: vinyl C 6 H 5 CH 2 -:benzyl C 6 H 5 -: phenyl CH3CH CH3 CH2CH2: isoamyl HCOO- : formate (methanoate) CH 3 COO-: acetate(ethanoate) CH 3 CH 2 COO-: propionate (propanoate) CH 2 =CH-COO-: acrylate (propenoate) CH 2 =C(CH 3 )-COO-: methacrylate C 6 H 5 COO-: benzoate (COO-) 2 : oxalate Ví dụ 4. Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên các đồng phân ester có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 và C 4 H 8 O 2 . Đáp án: C 3 H 6 O 2 : HCOOC 2 H 5 (ethyl fomate) và CH 3 COOCH 3 (methyl acetate) C 4 H 8 O 2 : HCOOCH 2 CH 2 CH 3 (propyl formate) ; HCOOCH(CH 3 ) 2 (isopropyl formate), CH 3 COOC 2 H 5 (ethyl acetate); C 2 H 5 COOCH 3 (methyl propionate) Ví dụ 5. Viết công thức cấu tạo của các ester có tên gọi sau đây: a) vinyl acetate b) methyl butanoate c) ethyl acrylate d) phenyl formate Đáp án: a) CH 3 COOCH=CH 2 b) CH 3 CH 2 CH 2 COOCH 3 c) CH 2 =CHCOOC 2 H 5 d) HCOOC 6 H 5 Ví dụ 6. Ứng với công thức phân tử C 4 H 6 O 2  có số đồng phân cấu tạo ester mạch hở là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Đáp án: D. HCOOCH 2 -CH=CH 2 , HCOO-CH=CH-CH 2 (cis-trans), HCOO-C(CH 3 )=CH 2 , CH 3 COOCH=CH 2 , CH 2 =CHCOOCH 3 . Ví dụ 7. Chất X có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 , là ester của acetic acid. Công thức cấu tạo của X là A. 25CHCOOH . B. 33CHCOOCH . C. 24HOCHCHO . D. 25HCOOCH .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.